Đề-đápán-ĐS8-Tuần 34
Chia sẻ bởi Nguyễn Như Diệp |
Ngày 12/10/2018 |
51
Chia sẻ tài liệu: Đề-đápán-ĐS8-Tuần 34 thuộc Đại số 8
Nội dung tài liệu:
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG IV
ĐẠI SỐ 8
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Liên hệ giữa thứ tự với phép công, phép nhân
1
0,5đ
1
0,5đ
BPT một ẩn
1
0,5đ
1
0,5đ
BPT bậc nhất và tập nghiệm
1
0,5đ
2
1đ
3
1,5đ
BPT đưa được về bất PT bậc nhất một ẩn.
4
6đ
4
6đ
Bất đẳng thức
1
0,5đ
1
1đ
2
1,5đ
Tổng
3
1,5đ
3
1,5đ
5
7đ
11
10đ
PHÒNG GD&ĐT ................ ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
TRƯỜNG THCS ................. MÔN: ĐẠI SỐ 8
ĐỀ SỐ 1 ( Tiết 66 Tuần theo PPCT)
Họ và tên:………………………….
Lớp:………..
Điểm
Lời phê của Thầy(Cô)
I / TRẮC NGHIỆM : ( 3 điểm )
Khoanh tròn chữ cái in hoa trước câu trả lời đúng
Câu 1 : Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất một ẩn
A. 0x + 3 > 0 B. x2 - 1 < 0 C.
Câu 2 : Bất phương trình nào sau đây tương đương với bất phương trình – x + 10 > 0
A. x < 10 B. x > 10 C. x > - 10
Câu 3 : Cho a b. Khi đó :
A. 2a 2b B. a – 2 b – 2 C. – 2a - 2b
Câu 4 : Giá trị nào sau đây của x là một nghiệm của bất phương trình x2 + 2x > 5
A. x = - 3 B. x = 3 C. x = - 2
Câu 5 : Bất phương trình 3 – x < 0 có tập nghiệm là :
A. B. C.
Câu 6 : Hình vẽ sau đây biểu diễn cho tập nghiệm của bất phương trình nào ?
A. B. C.
II/ TỰ LUẬN : (7 điểm)
Bài 1 : (4 điểm). Giải các bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số
1/ 2x + 5 < 11 2/ 4x – 3 6x + 7
Bài 2: (2 điểm). Giải các bất phương trình sau :
1/ 3x – 2(x + 1) > 5x + 4(x – 6) 2/ 3x -
Bài 3 :(1 điểm). Cho a, b là các số dương . Chứng minh rằng :
HƯỚNG DẪN CHẤM
I/ TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
(mỗi câu đúng cho 0,5 điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
C
A
B
B
C
A
I/ TỰ LUẬN (7 điểm)
Bài 1 : Giải các bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số
1/ 2x + 5 < 11
2x < 6 0,5 điểm
x < 3 0,5 điểm
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là : 0,5 điểm
Biểu diễn tập nghiệm trên trục số 0,5 điểm
2/ 4x – 3 6x + 7
-2x 10 0,5 điểm
x -5 0,5 điểm
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là : 0,5 điểm
Biểu diễn tập nghiệm trên trục số : 0,5 điểm
Bài 2: Giải các bất phương trình sau :
1/ 3x – 2(x + 1) > 5x + 4(x – 6)
3x – 2x – 2 > 5x + 4x – 24
- 8x > - 22
ĐẠI SỐ 8
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Liên hệ giữa thứ tự với phép công, phép nhân
1
0,5đ
1
0,5đ
BPT một ẩn
1
0,5đ
1
0,5đ
BPT bậc nhất và tập nghiệm
1
0,5đ
2
1đ
3
1,5đ
BPT đưa được về bất PT bậc nhất một ẩn.
4
6đ
4
6đ
Bất đẳng thức
1
0,5đ
1
1đ
2
1,5đ
Tổng
3
1,5đ
3
1,5đ
5
7đ
11
10đ
PHÒNG GD&ĐT ................ ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
TRƯỜNG THCS ................. MÔN: ĐẠI SỐ 8
ĐỀ SỐ 1 ( Tiết 66 Tuần theo PPCT)
Họ và tên:………………………….
Lớp:………..
Điểm
Lời phê của Thầy(Cô)
I / TRẮC NGHIỆM : ( 3 điểm )
Khoanh tròn chữ cái in hoa trước câu trả lời đúng
Câu 1 : Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất một ẩn
A. 0x + 3 > 0 B. x2 - 1 < 0 C.
Câu 2 : Bất phương trình nào sau đây tương đương với bất phương trình – x + 10 > 0
A. x < 10 B. x > 10 C. x > - 10
Câu 3 : Cho a b. Khi đó :
A. 2a 2b B. a – 2 b – 2 C. – 2a - 2b
Câu 4 : Giá trị nào sau đây của x là một nghiệm của bất phương trình x2 + 2x > 5
A. x = - 3 B. x = 3 C. x = - 2
Câu 5 : Bất phương trình 3 – x < 0 có tập nghiệm là :
A. B. C.
Câu 6 : Hình vẽ sau đây biểu diễn cho tập nghiệm của bất phương trình nào ?
A. B. C.
II/ TỰ LUẬN : (7 điểm)
Bài 1 : (4 điểm). Giải các bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số
1/ 2x + 5 < 11 2/ 4x – 3 6x + 7
Bài 2: (2 điểm). Giải các bất phương trình sau :
1/ 3x – 2(x + 1) > 5x + 4(x – 6) 2/ 3x -
Bài 3 :(1 điểm). Cho a, b là các số dương . Chứng minh rằng :
HƯỚNG DẪN CHẤM
I/ TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
(mỗi câu đúng cho 0,5 điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
C
A
B
B
C
A
I/ TỰ LUẬN (7 điểm)
Bài 1 : Giải các bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số
1/ 2x + 5 < 11
2x < 6 0,5 điểm
x < 3 0,5 điểm
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là : 0,5 điểm
Biểu diễn tập nghiệm trên trục số 0,5 điểm
2/ 4x – 3 6x + 7
-2x 10 0,5 điểm
x -5 0,5 điểm
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là : 0,5 điểm
Biểu diễn tập nghiệm trên trục số : 0,5 điểm
Bài 2: Giải các bất phương trình sau :
1/ 3x – 2(x + 1) > 5x + 4(x – 6)
3x – 2x – 2 > 5x + 4x – 24
- 8x > - 22
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Như Diệp
Dung lượng: 132,00KB|
Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)