De+dap an trac nghiem toan 8 (moi)
Chia sẻ bởi Phan Điệp |
Ngày 12/10/2018 |
63
Chia sẻ tài liệu: de+dap an trac nghiem toan 8 (moi) thuộc Đại số 8
Nội dung tài liệu:
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM TOÁN 8
B01.
1.trong các phương trình sau phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn số?
A. x-1 = x+2 B. (x-1)(x-2) = 0 C. ax2 + b = 0 D. 2x + 1 = 3x + 5
2. x = 1 là nghiệm của phương trình:
A. 3x + 5 = 2x + 3 B. 2(x-1) = x-1 C. -4x + 5 = -5x -6 D. x + 1 = 2(x+7)
3. Phương trình: -0,5x – 2 = -3 có nghiệm là:
A. 1 B. 2 C. -1 D. -2
4. Phương trình 2x + k =b x – 1 nhân x = 2 là nghiệm khi:
A. k = 3 B. k = -3 C. k = 0 D. k = 1
B02.
5. Phương trình: (x-3)(5-2x) có tập nghiệm s là:
A. {3} B. { } C. {; -3 } D. {0;;3 }
B03.
6. Phương trình: có tập nghiệm s là:
A. S = (5( B. S = ( C. S = (0 ( D. S = R
B04.
7. Trên quãng đương AB dài 30 km. Một xe máy đi từ A đến C với vận tốc 30 km/h, rồi đi từ C đến B với vận tốc 20 km/h hết tất cả 1 giờ 10 phút. Quãng đường AC là:
A. 20km B. 12km C. 10km D. 22km
B05.
8. cho 15 + a < 15 + b Thì ta có:
A. a>b B. a9. cho a – 5 > b – 5 Thì ta có:
A. a>b B. aB06.
10. cho 12.a < 12.b Thì ta có:
A. 0>a>b B. a=b=0 C. a=b= -1 D. 011. cho -3.a > -3.b Thì ta có:
A. 0>a>b B. aB07.
12 x = -3 là một nghiệm của bất phương trình:
A. 2x + 1 > 5 B. – 2x >4x + 1 C. 2 – x < 2 + 2x D. 7 – 2x > 10 - x
13. Số nguyên lớn nhất thoả mãn bất phương trình: 0,2 + 0,1x< -0,5 là:
A. x = -8 B. x = 6 C. x = 1 D. x = -1
B08.
14. Cho hình thang ABCD(AB//CD). Biết AB= 2cm; CD = 5cm; đường cao AH = 3 cm. diện tích hình thang là:
A. 10cm2 B. 20cm2 C. 15 cm2 D. 30 cm2
15. Cho hình thang vuông ABCD(AB//CD; ). Biết AB= 3cm; AD = 2cm; . diện tích hình thang là:
A. 6cm2 B. 8cm2 C. 16 cm2 D. 30 cm2
B09.
16. cho hình thoi ABCD. Biết độ dài hai đường chéo AC= 3cm và BD = 4cm. Diện tích hình thoi ABCD là:
A. 6cm2 B. 8cm2 C. 12 cm2 D. 24 cm2
17. Cạnh của hình vuông thứ nhất là đường chéo của hình vuông thứ hai. Tỉ số diện tích của hình vuông thứ hai với hình vuông thứ nhất là:
A. B. C. 2 D.
B10.
18. Trên hình vuông ABCD, lấy điểm E trên cạnh AB. Biết EB có độ dài 1cm và EC có độ dài 2cm. Khi đó tỉ số diện tích giữa tam giác ECB và hình vuông ABCD là:
A. B. C. D.
B11.
19. Cho hình vẽ(MN//BC). Ta có:
A. B.
C. D.
20. Cho hình vẽ(MN//BC). Khi đó x bằng:
A. B.
C. 2,8 D. 3,2
21. cho hình vẽ(BC//DE). Khi đó t bằng:
A. B. 7,5
C
B01.
1.trong các phương trình sau phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn số?
A. x-1 = x+2 B. (x-1)(x-2) = 0 C. ax2 + b = 0 D. 2x + 1 = 3x + 5
2. x = 1 là nghiệm của phương trình:
A. 3x + 5 = 2x + 3 B. 2(x-1) = x-1 C. -4x + 5 = -5x -6 D. x + 1 = 2(x+7)
3. Phương trình: -0,5x – 2 = -3 có nghiệm là:
A. 1 B. 2 C. -1 D. -2
4. Phương trình 2x + k =b x – 1 nhân x = 2 là nghiệm khi:
A. k = 3 B. k = -3 C. k = 0 D. k = 1
B02.
5. Phương trình: (x-3)(5-2x) có tập nghiệm s là:
A. {3} B. { } C. {; -3 } D. {0;;3 }
B03.
6. Phương trình: có tập nghiệm s là:
A. S = (5( B. S = ( C. S = (0 ( D. S = R
B04.
7. Trên quãng đương AB dài 30 km. Một xe máy đi từ A đến C với vận tốc 30 km/h, rồi đi từ C đến B với vận tốc 20 km/h hết tất cả 1 giờ 10 phút. Quãng đường AC là:
A. 20km B. 12km C. 10km D. 22km
B05.
8. cho 15 + a < 15 + b Thì ta có:
A. a>b B. a9. cho a – 5 > b – 5 Thì ta có:
A. a>b B. aB06.
10. cho 12.a < 12.b Thì ta có:
A. 0>a>b B. a=b=0 C. a=b= -1 D. 011. cho -3.a > -3.b Thì ta có:
A. 0>a>b B. aB07.
12 x = -3 là một nghiệm của bất phương trình:
A. 2x + 1 > 5 B. – 2x >4x + 1 C. 2 – x < 2 + 2x D. 7 – 2x > 10 - x
13. Số nguyên lớn nhất thoả mãn bất phương trình: 0,2 + 0,1x< -0,5 là:
A. x = -8 B. x = 6 C. x = 1 D. x = -1
B08.
14. Cho hình thang ABCD(AB//CD). Biết AB= 2cm; CD = 5cm; đường cao AH = 3 cm. diện tích hình thang là:
A. 10cm2 B. 20cm2 C. 15 cm2 D. 30 cm2
15. Cho hình thang vuông ABCD(AB//CD; ). Biết AB= 3cm; AD = 2cm; . diện tích hình thang là:
A. 6cm2 B. 8cm2 C. 16 cm2 D. 30 cm2
B09.
16. cho hình thoi ABCD. Biết độ dài hai đường chéo AC= 3cm và BD = 4cm. Diện tích hình thoi ABCD là:
A. 6cm2 B. 8cm2 C. 12 cm2 D. 24 cm2
17. Cạnh của hình vuông thứ nhất là đường chéo của hình vuông thứ hai. Tỉ số diện tích của hình vuông thứ hai với hình vuông thứ nhất là:
A. B. C. 2 D.
B10.
18. Trên hình vuông ABCD, lấy điểm E trên cạnh AB. Biết EB có độ dài 1cm và EC có độ dài 2cm. Khi đó tỉ số diện tích giữa tam giác ECB và hình vuông ABCD là:
A. B. C. D.
B11.
19. Cho hình vẽ(MN//BC). Ta có:
A. B.
C. D.
20. Cho hình vẽ(MN//BC). Khi đó x bằng:
A. B.
C. 2,8 D. 3,2
21. cho hình vẽ(BC//DE). Khi đó t bằng:
A. B. 7,5
C
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phan Điệp
Dung lượng: 129,50KB|
Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)