Đề & đáp án Toán 5-GKI

Chia sẻ bởi Phan Duy Nghĩa | Ngày 10/10/2018 | 37

Chia sẻ tài liệu: Đề & đáp án Toán 5-GKI thuộc Toán học 5

Nội dung tài liệu:

Bài kiểm tra định kỳ giữa học kì i - năm học 2011 - 2012
MÔN : TOÁN – Lớp 5
(Thời gian làm bài: 60 phút)

Họ và tên học sinh:………………………………………………………………………………………Lớp 5…...
Trường Tiểu học:………………………………………………………………………………………………………….


Bài 1. Viết số hoặc chữ vào chỗ chấm cho thích hợp:

Viết số
Đọc số

……………………..
Bốn mươi chín phẩy ba mươi sáu.

3,014
…………………………………………………………………………………………………………………………..

……………………..
Bảy phần chín.

2,0002
…………………………………………………………………………………………………………………………..

……………………..
Bốn mươi lăm phẩy không trăm mười hai.



Bài 2. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
a) Số thập phân “Một trăm linh năm phẩy một nghìn không trăm linh năm” viết là:
A. 125,105
B. 105,015
C. 105,1005
D. 105,0105

b) Chữ số 9 trong số thập phân 12,3954 có giá trị là:
A. 9
B. 900
C. 
D. 

c) Số 12 được viết dưới dạng số thập phân là:
A. 12,73
B. 1273,73
C. 12,073
D. 12,0073

d) Số thập phân 1,02 viết dưới dạng hỗn số là:
A. 1
B. 10
C. 10
D. 1

e) Giá trị của biểu thức  +  x 1 là :
A. 
B. 
C. 
D. 

Bài 3. Chuyển các hỗn số thành phân số rồi thực hiện phép tính:
a) 2 + 1 = ………………………………………………………………………………………………………………………………………
b) 3 - 1 = ………………………………………………………………………………………………………………………………………
c) 4 x 1 = ………………………………………………………………………………………………………………………………………
d) 4 : 3 = ………………………………………………………………………………………………………………………………………

Bài 4. Một khu đất hình chữ nhật được quy hoạch thành khu đô thị có chiều dài 0,4km, chiều rộng bằng  chiều dài. Tính diện tích khu đất đó với đơn vị là mét vuông, là héc ta.
Bài giải:

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Bài 5. Một hình chữ nhật có chiều dài m, chiều rộng m.
a) Tính chu vi hình chữ nhật đó.
b) Một hình vuông có chu vi bằng chu vi hình chữ nhật đó. Tính diện tích hình vuông.

Bài giải:

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………




HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN – LỚP 5
BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2011 - 2012


Bài 1. (1,5 điểm). Viết đúng mỗi trường hợp cho 0,3 điểm.
Bài 2. (2 điểm). Khoanh đúng ở mỗi bài cho 0,4 điểm.
Đáp án. a) C ; b) D ; c) C ; d) D ; e) B
Bài 3. (2 điểm). Làm đúng ở mỗi bài cho 0,5 điểm.
Bài 4. (2 điểm).
Đổi 0,4 km = 400 m
0,25 điểm

Chiều rộng của khu đô thị là :
400 : 8 x 5 = 250 (m)
0,5 điểm

Diện tích khu đô thị là :
400 x 250 = 100 000 (m2)
0,5 điểm

100 000m2 = 10 ha.
0,5 điểm

Đáp số : 100 000 m2; 10 ha
0,25 điểm


Bài 5. (2,5 điểm).
a) 1 điểm.
Chu vi hình chữ nhật đó là :
0,25 điểm

( + ) x 2 =  (m)
0,75 điểm


b) 1,5 điểm.
Chu vi hình vuông bằng chu vi hình chữ nhật nên chu vi hình vuông là  m
0,25 điểm

Độ dài cạnh hình vuông là :  : 4 =  (m)
0,5 điểm

Diện tích hình vuông là :  x  = (m2)
0,5 điểm

Đáp số : a) m ; b) m2.
0,25 điểm


Lưu ý : - Tổ chấm thống nhất biểu chấm chi tiết trên cơ sở bài chấm chung.
- Học sinh giải theo cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa.
- Điểm toàn bài quy tròn theo Thông tư 32.

* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Phan Duy Nghĩa
Dung lượng: 109,00KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)