Đề & đáp án Toán 5 (đầu năm)
Chia sẻ bởi Phan Duy Nghĩa |
Ngày 10/10/2018 |
33
Chia sẻ tài liệu: Đề & đáp án Toán 5 (đầu năm) thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
BÀI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM HỌC 2011 – 2012
MÔN : TOÁN – Lớp 5
(Thời gian làm bài: 60 phút)
Họ và tên học sinh:………………………………………………………………………………………Lớp 5…...
Trường Tiểu học:………………………………………………………………………………………………………….
Bài 1. Viết vào ô trống cho thích hợp :
Viết
Đọc
……………………………………..
Bảy phần tám
...............................................................................................................................................................................
……………………………………..
Ba mươi chín phần bốn mươi lăm
...............................................................................................................................................................................
……………………………………..
Chín mươi mốt phần hai nghìn không trăm mười một
Bài 2. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :
a) Trong số 987 654, chữ số 8 có giá trị là :
A. 8000
B. 8
C. 8700
D. 80 000
b) Phân số lớn hơn phân số :
A.
B.
C.
D.
c) Phép tính + có kết quả là :
A.
B.
C.
D.
d) Số thích hợp viết vào chỗ có dấu chấm của 45 m2 45 cm2 = …cm2 là :
A. 4545
B. 454500
C. 450045
D. 45045
e) Chu vi hình vuông có diện tích 36 cm2 là :
A. 36 cm
B. 18 cm
C. 24 cm
D. 12 cm
Bài 3. Tính :
a) + = …………………………………………………………………………………………………………………………………………..
b) - = …………………………………………………………………………………………………………………………………………..
c) x = …………………………………………………………………………………………………………………………………………..
d) : = ………………………………………………………………………………………………………………………………………….
Bài 4. Điền dấu (> ; < ; =) thích hợp vào chỗ chấm :
a) 4 phút 40 giây………240 giây
b) 11 m2 8cm2………1108 cm2
c) 21 tấn 4 kg ……… 2104 kg
d) 15 x 17 + 17 x 15………15 x (17 + 15)
Bài 5. Tìm y, biết :
a) y + =
………………………………………………….
………………………………………………….
………………………………………………….
………………………………………………….
b) - y = 1
………………………………………………….
………………………………………………….
………………………………………………….
………………………………………………….
c) + y =
………………………………………………….
………………………………………………….
………………………………………………….
………………………………………………….
Bài 6. Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 120 m, chiều rộng bằng chiều dài. Tính diện tích thửa ruộng đó.
Bài giải:
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 7. Hai kho thóc có tất cả 1665 tấn thóc. Số thóc trong kho thứ nhất bằng số thóc trong kho thứ hai. Tính số thóc ở mỗi kho.
Bài giải:
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN – LỚP 5
BÀI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM HỌC 2011 – 2012
Bài 1. (1 điểm)
- Đọc đúng mỗi số cho 0,2 điểm.
- Viết đúng mỗi số cho 0,2 điểm.
Bài 2. (1 điểm)
Khoanh đúng mỗi câu cho 0,2 điểm.
a) D ; b) D ; c) B ; d) C. e) C.
Bài 3. (2 điểm)
Tính đúng mỗi bài cho 0,5 điểm.
Kết quả : a) ; b) c) ; d)
Bài 4. (1 điểm)
Điền đúng mỗi dấu ở mỗi câu cho 0,25 điểm.
Bài 5 (1.5 điểm)
Tìm y đúng mỗi bài cho 0,5 điểm.
Kết quả : a) y = ; b) y = ; c) y =
Bài 6. (1,5 điểm)
Chiều rộng của thửa ruộng đó là :
0,25đ
120 x = 90 (m)
0,5đ
Diện tích thửa ruộng đó là :
0,25đ
120 x 90 = 10800 (m2)
0,25đ
Đáp số: 10800 m2.
0,25đ
Bài 7. (2 điểm)
Vẽ đúng sơ đồ
0,5đ
Tổng số phần bằng nhau là : 4 + 5 = 9 (phần)
0,25đ
Số thóc ở kho thứ nhất là :
0,25đ
1665 : 9 x 4 = 740 (tấn)
0,25đ
Số thóc ở kho thứ hai là :
0,25đ
1665 – 740 = 925 (tấn)
0,25đ
Đáp số : Kho thứ nhất: 740 tấn ; Kho thứ hai: 925 tấn.
0,25đ
Lưu ý : - Tổ chấm thống nhất biểu chấm chi tiết trên cơ sở bài chấm chung.
- Học sinh giải theo cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa.
- Điểm toàn bài quy tròn theo Thông tư 32.
MÔN : TOÁN – Lớp 5
(Thời gian làm bài: 60 phút)
Họ và tên học sinh:………………………………………………………………………………………Lớp 5…...
Trường Tiểu học:………………………………………………………………………………………………………….
Bài 1. Viết vào ô trống cho thích hợp :
Viết
Đọc
……………………………………..
Bảy phần tám
...............................................................................................................................................................................
……………………………………..
Ba mươi chín phần bốn mươi lăm
...............................................................................................................................................................................
……………………………………..
Chín mươi mốt phần hai nghìn không trăm mười một
Bài 2. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :
a) Trong số 987 654, chữ số 8 có giá trị là :
A. 8000
B. 8
C. 8700
D. 80 000
b) Phân số lớn hơn phân số :
A.
B.
C.
D.
c) Phép tính + có kết quả là :
A.
B.
C.
D.
d) Số thích hợp viết vào chỗ có dấu chấm của 45 m2 45 cm2 = …cm2 là :
A. 4545
B. 454500
C. 450045
D. 45045
e) Chu vi hình vuông có diện tích 36 cm2 là :
A. 36 cm
B. 18 cm
C. 24 cm
D. 12 cm
Bài 3. Tính :
a) + = …………………………………………………………………………………………………………………………………………..
b) - = …………………………………………………………………………………………………………………………………………..
c) x = …………………………………………………………………………………………………………………………………………..
d) : = ………………………………………………………………………………………………………………………………………….
Bài 4. Điền dấu (> ; < ; =) thích hợp vào chỗ chấm :
a) 4 phút 40 giây………240 giây
b) 11 m2 8cm2………1108 cm2
c) 21 tấn 4 kg ……… 2104 kg
d) 15 x 17 + 17 x 15………15 x (17 + 15)
Bài 5. Tìm y, biết :
a) y + =
………………………………………………….
………………………………………………….
………………………………………………….
………………………………………………….
b) - y = 1
………………………………………………….
………………………………………………….
………………………………………………….
………………………………………………….
c) + y =
………………………………………………….
………………………………………………….
………………………………………………….
………………………………………………….
Bài 6. Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 120 m, chiều rộng bằng chiều dài. Tính diện tích thửa ruộng đó.
Bài giải:
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 7. Hai kho thóc có tất cả 1665 tấn thóc. Số thóc trong kho thứ nhất bằng số thóc trong kho thứ hai. Tính số thóc ở mỗi kho.
Bài giải:
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN – LỚP 5
BÀI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM HỌC 2011 – 2012
Bài 1. (1 điểm)
- Đọc đúng mỗi số cho 0,2 điểm.
- Viết đúng mỗi số cho 0,2 điểm.
Bài 2. (1 điểm)
Khoanh đúng mỗi câu cho 0,2 điểm.
a) D ; b) D ; c) B ; d) C. e) C.
Bài 3. (2 điểm)
Tính đúng mỗi bài cho 0,5 điểm.
Kết quả : a) ; b) c) ; d)
Bài 4. (1 điểm)
Điền đúng mỗi dấu ở mỗi câu cho 0,25 điểm.
Bài 5 (1.5 điểm)
Tìm y đúng mỗi bài cho 0,5 điểm.
Kết quả : a) y = ; b) y = ; c) y =
Bài 6. (1,5 điểm)
Chiều rộng của thửa ruộng đó là :
0,25đ
120 x = 90 (m)
0,5đ
Diện tích thửa ruộng đó là :
0,25đ
120 x 90 = 10800 (m2)
0,25đ
Đáp số: 10800 m2.
0,25đ
Bài 7. (2 điểm)
Vẽ đúng sơ đồ
0,5đ
Tổng số phần bằng nhau là : 4 + 5 = 9 (phần)
0,25đ
Số thóc ở kho thứ nhất là :
0,25đ
1665 : 9 x 4 = 740 (tấn)
0,25đ
Số thóc ở kho thứ hai là :
0,25đ
1665 – 740 = 925 (tấn)
0,25đ
Đáp số : Kho thứ nhất: 740 tấn ; Kho thứ hai: 925 tấn.
0,25đ
Lưu ý : - Tổ chấm thống nhất biểu chấm chi tiết trên cơ sở bài chấm chung.
- Học sinh giải theo cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa.
- Điểm toàn bài quy tròn theo Thông tư 32.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phan Duy Nghĩa
Dung lượng: 125,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)