Đề & đáp án Toán 5

Chia sẻ bởi Phan Duy Nghĩa | Ngày 10/10/2018 | 36

Chia sẻ tài liệu: Đề & đáp án Toán 5 thuộc Toán học 5

Nội dung tài liệu:

Bài kiểm tra định kỳ giữa học kì ii - năm học 2010 - 2011
Môn : toán - Lớp 5
(Thời gian làm bài: 45 phút)

Họ và tên học sinh:………….....................................………………………………Lớp 5…

Trường Tiểu học:………………………..........…………………................................……….....

Bài 1. a) Đọc các số sau :

15% : …………………………………………………………………………………………………...…………….
0,28% : …………………………………………………………………………………………………...………….
b) Viết các số sau :

- Hai phẩy ba mươi bảy phần trăm : ……………………………………………………………………..
- Chín mươi chín phần trăm : ……………………………………………………………………….............

Bài 2. Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :
a) Tỉ số phần trăm của 1,2 và 2,5 là :
A. 0,48%
B. 48%
C. 2,08%
D. 208%

b) Diện tích hình tam giác có đáy 12 cm, chiều cao 6 cm là :
A. 36cm2
B. 72 cm2
C. 18cm2
D. 9cm2

c) Chu vi hình tròn bán kính 4 cm là :
A. 12,4 cm
B. 25,12 cm
C. 12,56 cm
D. 50,24 cm

d) Diện tích hình tròn bán kính 3 dm là :
A. 28,26 dm2
B. 9,42dm2
C. 18,84dm2
D. 37,68dm2

e) Một hình thang có tổng hai đáy 15cm, chiều cao 6cm. Diện tích hình đó là :
A. 45cm2
B. 90cm2
C. 42cm2
D. 18cm2

g) Diện tích xung quanh hình lập phương có cạnh dài 6cm là :
A. 36cm2
B. 144cm2
C. 216cm2
D. 24cm2


Bài 3. Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
a) 4m3 52dm3 = …………………….. m3
b) 4,2dm3 = …………………….. cm3

c) 3dm3 8cm3 = …………………….. dm3
d) 7500 cm3 = …………………….. dm3


Bài 4. Viết vào chỗ chấm :





Cho hình lập phương A và hình hộp chữ nhật B được xếp bởi các hình lập phương như nhau cạnh 1cm.
a) Diện tích toàn phần hình A là : ……………….. cm2
b) Diện tích xung quanh hình A là : ……………….. cm2
c) Thể tích hình A là : …………………….. cm3
d) Thể tích hình B là : …………………….. cm3

Bài 5. Một mảnh đất hình thang có đáy lớn 28m, đáy bé 12m, chiều cao 8m. Người ta dành 40% diện tích mảnh đất để làm nhà. Tính diện tích phần đất làm nhà.

...........................................................................................................................................................................................

...........................................................................................................................................................................................

...........................................................................................................................................................................................

...........................................................................................................................................................................................

...........................................................................................................................................................................................

Bài 6. Cho hình bên có ABCD là hình vuông cạnh 4cm.
a) Tính diện tích hình tam giác AOB.
b) Tính diện tích hình tròn tâm O.
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................


...........................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................

...........................................................................................................................................................................................

...........................................................................................................................................................................................

...........................................................................................................................................................................................

...........................................................................................................................................................................................

...........................................................................................................................................................................................
Hướng dẫn chấm môn toán - lớp 5
Bài kiểm tra định kỳ giữa học kì ii - năm học 2010 - 2011


Bài 1. (1.0 điểm)
Trả lời đúng mỗi câu được 0,25 điểm.

Bài 2. (2.0 điểm)
Khoanh đúng mỗi ý được 0,3 điểm. Kết quả là :

a) B
b) A
c) B
d) A
e) A
g) B


Bài 3. (1.0 điểm)
Viết đúng mỗi ý được 0,25 điểm. Kết quả là :

a) 4,052
b) 4200
c) 3,008
d) 7,5


Bài 4. (2.0 điểm)
Viết đúng mỗi ý được 0,5 điểm. Kết quả là :

a) 54
b) 36
c) 27
d) 24

Bài 5. (2,0 điểm)

Diện tích mảnh đất hình thang đó là :
(28 + 12) x 8
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Phan Duy Nghĩa
Dung lượng: 963,00KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)