Đề & đáp án Toán 4 (đầu năm)

Chia sẻ bởi Phan Duy Nghĩa | Ngày 09/10/2018 | 23

Chia sẻ tài liệu: Đề & đáp án Toán 4 (đầu năm) thuộc Toán học 4

Nội dung tài liệu:

BÀI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM HỌC 2011 – 2012
MÔN : TOÁN – Lớp 4
(Thời gian làm bài: 60 phút)

Họ và tên học sinh:………………………………………………………………………………………Lớp 4…...
Trường Tiểu học:………………………………………………………………………………………………………….


Bài 1. Viết vào ô trống :
Đọc số
Viết số

………………………………………………………………………………………………………………......................
56 257

Hai mươi lăm nghìn bảy trăm năm mươi sáu
…………………………

………………………………………………………………………………………………………………......................
89 855

Sáu mươi tư nghìn bốn trăm
…………………………

……………………………………………………………………………………………………………………………...
45 211


Bài 2. Đặt tính và tính :
24625 + 32916
……………………………
……………………………
……………………………
87234 – 23816
……………………………
……………………………
……………………………
10362 x 3
……………………………
……………………………
……………………………
72184 : 7
……………………………
……………………………
……………………………
……………………………
……………………………
……………………………

Bài 3. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :
a) Giá trị của chữ số 5 trong số 25 678 là :
A. 50 000
B. 5 000
C. 500
D. 50

b) Số tròn chục lớn nhất có 5 chữ số là :
A. 99 9990
B. 99 998
C. 99 990
D. 88 888

c) 4 m 2 cm = …cm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là :
A. 420
B. 402
C. 42
D. 4200

d) Diện tích miếng bìa hình vuông có cạnh là 6 cm là :
A. 24 cm2
B. 12 cm2
C. 36 cm2
D. 18 cm2


Bài 4. Tìm y :
a) y + 23418 = 91726
………………………………………...........................................................
………………………………………..........................................................
b) y – 21618 = 45762
………………………………………...........................................................
………………………………………..........................................................

c) y x 4 = 4528
………………………………………...........................................................
………………………………………..........................................................
d) y : 3 = 253
………………………………………...........................................................
………………………………………..........................................................


Bài 5. Điền dấu (> ; < ; =) thích hợp vào chỗ chấm :
a) 15 698…………15 968
b) 32 099…………32 909

c) 41 008…………41 000 + 8
d) 72 345…………72 049


Bài 6. Hình chữ nhật MNPQ có kích thước như hình vẽ dưới đây :
a) Chu vi hình chữ nhật MNPQ là :
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
b) Diện tích hình chữ nhật MNPQ là :
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………



Bài 7. Một trường Tiểu học có 2547 học sinh, trong đó có  số học sinh xếp loại giỏi. Hỏi trường đó có bao nhiêu học sinh không xếp loại giỏi ?
Bài giải:
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………


HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN – LỚP 4
BÀI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM HỌC 2011 – 2012

Bài 1. (1 điểm)
- Đọc đúng mỗi số cho 0,2 điểm.
- Viết đúng mỗi số cho 0,2 điểm.
Bài 2. (2 điểm)
Đặt tính và tính đúng mỗi bài cho 0,5 điểm.
(Kết quả : 57541 ; 63418 ; 31086 ; 10312)
Bài 3. (1 điểm)
Khoanh đúng mỗi câu cho 0,25 điểm.
a) Khoanh vào B ; b) Khoanh vào C ; c) Khoanh vào B ; d) Khoanh vào C.
Bài 4 (2 điểm)
Tìm y đúng mỗi bài cho 0,5 điểm.
a) y = 68308 ; b) y = 67380 ; c) y = 1132 ; d) y = 759.
Bài 5. (1 điểm)
Điền đúng mỗi dấu ở mỗi câu cho 0,25 điểm.
Bài 6. (1,5 điểm)

a) Chu vi hình chữ nhật MNPQ là :


(4 + 8) x 2 = 24 (cm)
0,5đ

Đáp số: 24 cm
0,25đ

b) Diện tích hình chữ nhật MNPQ là :


4 x 8 = 32 (cm2)
0,5đ

Đáp số: 32 cm2.
0,25đ


Bài 7. (1,5 điểm)

Số học sinh xếp loại giỏi là :
0,25đ

2547 : 3 = 849 (học sinh)
0,5đ

Số học sinh không xếp loại giỏi là :
0,25đ

2547 – 849 = 1698 (học sinh)
0,25đ

Đáp số : 1698 học sinh
0,25đ


Lưu ý : - Tổ chấm thống nhất biểu chấm chi tiết trên cơ sở bài chấm chung.
- Học sinh giải theo cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa.
- Điểm toàn bài quy tròn theo Thông tư 32.

* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Phan Duy Nghĩa
Dung lượng: 309,00KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)