DE + Dap an thi vao chuyen VPhuc
Chia sẻ bởi Trịnh Thị Minh Huệ |
Ngày 09/10/2018 |
35
Chia sẻ tài liệu: DE + Dap an thi vao chuyen VPhuc thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
SỞ GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT 2012-2013
BÌNH ĐỊNH TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN
Đề chính thức
Môn thi: TOÁN
Ngày thi: 14 / 6 / 2012
Thời gian làm bài: 120 phút ( không kể thời gian phát đề )
Bài 1: (2điểm)
Cho biểu thức D = : với a > 0 , b > 0 , ab1
a) Rút gọn D.
b) Tính giá trị của D với a =
Bài 2: (2điểm)
Giải phương trình:
Giải hệ phương trình:
Bài 3: (2điểm)
Trên mặt phẳng tọa độ Oxy cho Parabol (P) là đồ thị của hàm số và đường thẳng (d) có hệ số góc m và đi qua điểm I ( 0 ; 2 ).
Viết phương trình đường thẳng (d).
Chứng minh rằng (d) luôn cắt (P) tại hai điểm phân biệt với mọi m.
Gọi x1 , x2 là hoành độ hai giao điểm của (d) và (P). Tìm giá trị của m để
Bài 4: (3điểm)
Từ điểm A ở ngoài đường tròn tâm O kẻ hai tiếp tuyến AB, AC tới đường tròn (B, C là các tiếp điểm). Đường thẳng qua A cắt đường tròn (O) tại D và E ( D nằm giữa A và E, dây DE không đi qua tâm O). Gọi H là trung điểm của DE, AE cắt BC tại K.
Chứng minh 5 điểm A, B, H, O, C cùng nằm trên một đường tròn.
Chứng minh: AB2 = AD . AE .
Chứng minh:
Bài 5: (1điểm)
Cho ba số a , b , c khác 0 thỏa mãn: .
Chứng minh rằng
------------------------------HẾT--------------------------------
BÀI GIẢI
Bài 1: (2điểm)
a) Rút gọn D : Biểu thức D = :
Với ĐK : a > 0 , b > 0 , ab1 Biểu thức D có nghĩa
b) a = =
=> (Vì >0)
Bài 2: (2điểm)
a)Giải phương trình: (1)
ĐK: x 1 (*)
PT (1) viết:
Vậy: PT đã cho có nghiệm:
b) Giải hệ phương trình:
Cộng vế hai PT của hệ ta có:
Đặt: x + y = t. Ta có PT: có 2 nghiệm:
Với ta có hệ: có nghiệm:
Với ta có hệ: Hệ vônghiệm.
Vậy: Hệ PT đã cho có hai nghiệm: .
Bài 3: (2điểm)
a) Đường thẳng (d) có hệ số góc m có dạng tổng quát: y = mx + b.
Vì: (d): y = mx + b qua điểm I(0; 2): Nên: 2 = m.0 + b => b = 2.
Vậy (d): y = mx +2.
b)Ta có: (P):
(d): y = mx +2.
PT hoành độ giao điểm của (P) và (d):
Vì: a = 1 > 0 và c = - 4 < 0 ==> a; c trái dấu ==> PT (1) có hai nghiệm phân biệt ==> (P) cắt (d) tại hai điểm phân biệt.
c) PT (1) luôn có hai nghiệm phân biết x1; x2 phân biệt:
Theo Viet ta có:
Ta có:
Vì : .
==> = 32
Vây: m = 1.
Bài 4: (3điểm)
a) Chứng minh 5 điểm A, B, H, O, C cùng nằm trên một đường tròn:
Xét tứ giác ABOC
Ta có:
==> ABOC nội tiếp trong đường tròn
Đường kính AO
( Vì: ) (1)
Ta lại có: HE = HD (gt)
==> OH ED (Đường kính qua
trung điểm dây không qua tâm của đ/tròn (O))
==> H nằm trên đường tròn
đường kính AO (2)
Từ (1) và (2) ==> 5 điểm A, B, H, O, C cùng nằm trên một đường tròn.
b) Chứng minh: AB2 = AD . AE :
Xét:
Ta có: (góc chung)
(cùng chắn cung của đ/tròn (O))
==> (gg)
==> ==> AB2 =
BÌNH ĐỊNH TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN
Đề chính thức
Môn thi: TOÁN
Ngày thi: 14 / 6 / 2012
Thời gian làm bài: 120 phút ( không kể thời gian phát đề )
Bài 1: (2điểm)
Cho biểu thức D = : với a > 0 , b > 0 , ab1
a) Rút gọn D.
b) Tính giá trị của D với a =
Bài 2: (2điểm)
Giải phương trình:
Giải hệ phương trình:
Bài 3: (2điểm)
Trên mặt phẳng tọa độ Oxy cho Parabol (P) là đồ thị của hàm số và đường thẳng (d) có hệ số góc m và đi qua điểm I ( 0 ; 2 ).
Viết phương trình đường thẳng (d).
Chứng minh rằng (d) luôn cắt (P) tại hai điểm phân biệt với mọi m.
Gọi x1 , x2 là hoành độ hai giao điểm của (d) và (P). Tìm giá trị của m để
Bài 4: (3điểm)
Từ điểm A ở ngoài đường tròn tâm O kẻ hai tiếp tuyến AB, AC tới đường tròn (B, C là các tiếp điểm). Đường thẳng qua A cắt đường tròn (O) tại D và E ( D nằm giữa A và E, dây DE không đi qua tâm O). Gọi H là trung điểm của DE, AE cắt BC tại K.
Chứng minh 5 điểm A, B, H, O, C cùng nằm trên một đường tròn.
Chứng minh: AB2 = AD . AE .
Chứng minh:
Bài 5: (1điểm)
Cho ba số a , b , c khác 0 thỏa mãn: .
Chứng minh rằng
------------------------------HẾT--------------------------------
BÀI GIẢI
Bài 1: (2điểm)
a) Rút gọn D : Biểu thức D = :
Với ĐK : a > 0 , b > 0 , ab1 Biểu thức D có nghĩa
b) a = =
=> (Vì >0)
Bài 2: (2điểm)
a)Giải phương trình: (1)
ĐK: x 1 (*)
PT (1) viết:
Vậy: PT đã cho có nghiệm:
b) Giải hệ phương trình:
Cộng vế hai PT của hệ ta có:
Đặt: x + y = t. Ta có PT: có 2 nghiệm:
Với ta có hệ: có nghiệm:
Với ta có hệ: Hệ vônghiệm.
Vậy: Hệ PT đã cho có hai nghiệm: .
Bài 3: (2điểm)
a) Đường thẳng (d) có hệ số góc m có dạng tổng quát: y = mx + b.
Vì: (d): y = mx + b qua điểm I(0; 2): Nên: 2 = m.0 + b => b = 2.
Vậy (d): y = mx +2.
b)Ta có: (P):
(d): y = mx +2.
PT hoành độ giao điểm của (P) và (d):
Vì: a = 1 > 0 và c = - 4 < 0 ==> a; c trái dấu ==> PT (1) có hai nghiệm phân biệt ==> (P) cắt (d) tại hai điểm phân biệt.
c) PT (1) luôn có hai nghiệm phân biết x1; x2 phân biệt:
Theo Viet ta có:
Ta có:
Vì : .
==> = 32
Vây: m = 1.
Bài 4: (3điểm)
a) Chứng minh 5 điểm A, B, H, O, C cùng nằm trên một đường tròn:
Xét tứ giác ABOC
Ta có:
==> ABOC nội tiếp trong đường tròn
Đường kính AO
( Vì: ) (1)
Ta lại có: HE = HD (gt)
==> OH ED (Đường kính qua
trung điểm dây không qua tâm của đ/tròn (O))
==> H nằm trên đường tròn
đường kính AO (2)
Từ (1) và (2) ==> 5 điểm A, B, H, O, C cùng nằm trên một đường tròn.
b) Chứng minh: AB2 = AD . AE :
Xét:
Ta có: (góc chung)
(cùng chắn cung của đ/tròn (O))
==> (gg)
==> ==> AB2 =
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trịnh Thị Minh Huệ
Dung lượng: 382,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)