Đề, đáp án thi THPT Hóa học
Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Tiến |
Ngày 15/10/2018 |
31
Chia sẻ tài liệu: Đề, đáp án thi THPT Hóa học thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GIÁO DỤC ĐÀO TẠO ĐỀ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10
TRƯỜNG THCS LIÊM PHONG MÔN: HÓA
Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian giao đề)
Câu 1: (2điểm):
Hoàn thành các phản ứng theo sơ đồ sau:
Tinh bột Glucozơ rượu etylic axitaxetic Etylaxetat.
Câu 2: (2điểm):
Trình bày phương pháp hóa học nhận biết các dung dịch không màu sau: HCl; NaCl ; AgNO3 ; và NaOH.
Câu 3: (3điểm):
Cho 4,4 g hỗn hợp Mg và MgO tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 2,24 lít khí
Viết phương trình phản ứng.
Tính khối lượng của mỗi chất trong hỗ hợp
Câu 4: (3điểm):
Cho m (g) rượu etylic tác dụng với Natri dư thu được 0,336 lít khí.
Tính m
Cho lượng rượu trên tác dụng với 0,015 lít dung dịch axit axetic 3M. Tính khối lượng Etylaxetat thu được biết rằng hiệu suất của phản ứng đạt 80%.
PHÒNG GIÁO DỤC ĐÀO TẠO ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ THI TUYỂN SINH
TRƯỜNG THCS LIÊM PHONG VÀO LỚP 10 MÔN HÓA
Câu 1:
2 điểm
(C6H10O5)n + nH2O axit nC6H12O6
C6H12O6 men 2C2H5OH + 2 CO2
C2H5OH + O2 men giấm CH3COOH + H2O
CH3COOH + CH3COOH HSO đặc, t CH3COOC2H5 + H2O
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
Câu 2:
2 điểm
Lấy mẫu đánh số
Cho quỳ vào mẫu
+ Chuyển màu đỏ là Hcl
+ Chuyển màu xanh là NaOH
+ Không hiện tượng là AgNO3 và NaCl
Nhỏ HCl vào 2 mẫu còn lại
+ Có kết tủa là AgNO3
AgNO3 + HCl AgCl + HNO3
+ Không hiện tượng gì là NaCl
Câu 3 :
3 điểm
a./ Mg + 2HCl MgCl2 + H2 (1)
MgO + 2Hcl MgCl2 + H2O (2)
0,5
0,5
b/. Ta có: nH = = 0,1 mol
Theo (1) => nMg = nH= 0,1 mol ( mMg = 2,4(g)
=> mMgO = 4,4 – 2,4 = 2(g)
0,5
1
0,5
Câu 4:
a/. 2C2H5OH + 2Na 2C2H5ONa + H2
nH = = 0,015 mol theo pt
nCHOH = 2 nH = 0,03 mol => mCHOH =1,38 (g)
b/. pt: C2H5OH + CH3COOH CH3COOC2H5 + H2O
naxit = 0,015 x 3 = 0,045 (mol) > 0,03 mol
=> neste = nrượu = 0,03 mol
=> meste thu được = =2,112 (g)
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
Hết
TRƯỜNG THCS LIÊM PHONG MÔN: HÓA
Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian giao đề)
Câu 1: (2điểm):
Hoàn thành các phản ứng theo sơ đồ sau:
Tinh bột Glucozơ rượu etylic axitaxetic Etylaxetat.
Câu 2: (2điểm):
Trình bày phương pháp hóa học nhận biết các dung dịch không màu sau: HCl; NaCl ; AgNO3 ; và NaOH.
Câu 3: (3điểm):
Cho 4,4 g hỗn hợp Mg và MgO tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 2,24 lít khí
Viết phương trình phản ứng.
Tính khối lượng của mỗi chất trong hỗ hợp
Câu 4: (3điểm):
Cho m (g) rượu etylic tác dụng với Natri dư thu được 0,336 lít khí.
Tính m
Cho lượng rượu trên tác dụng với 0,015 lít dung dịch axit axetic 3M. Tính khối lượng Etylaxetat thu được biết rằng hiệu suất của phản ứng đạt 80%.
PHÒNG GIÁO DỤC ĐÀO TẠO ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ THI TUYỂN SINH
TRƯỜNG THCS LIÊM PHONG VÀO LỚP 10 MÔN HÓA
Câu 1:
2 điểm
(C6H10O5)n + nH2O axit nC6H12O6
C6H12O6 men 2C2H5OH + 2 CO2
C2H5OH + O2 men giấm CH3COOH + H2O
CH3COOH + CH3COOH HSO đặc, t CH3COOC2H5 + H2O
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
Câu 2:
2 điểm
Lấy mẫu đánh số
Cho quỳ vào mẫu
+ Chuyển màu đỏ là Hcl
+ Chuyển màu xanh là NaOH
+ Không hiện tượng là AgNO3 và NaCl
Nhỏ HCl vào 2 mẫu còn lại
+ Có kết tủa là AgNO3
AgNO3 + HCl AgCl + HNO3
+ Không hiện tượng gì là NaCl
Câu 3 :
3 điểm
a./ Mg + 2HCl MgCl2 + H2 (1)
MgO + 2Hcl MgCl2 + H2O (2)
0,5
0,5
b/. Ta có: nH = = 0,1 mol
Theo (1) => nMg = nH= 0,1 mol ( mMg = 2,4(g)
=> mMgO = 4,4 – 2,4 = 2(g)
0,5
1
0,5
Câu 4:
a/. 2C2H5OH + 2Na 2C2H5ONa + H2
nH = = 0,015 mol theo pt
nCHOH = 2 nH = 0,03 mol => mCHOH =1,38 (g)
b/. pt: C2H5OH + CH3COOH CH3COOC2H5 + H2O
naxit = 0,015 x 3 = 0,045 (mol) > 0,03 mol
=> neste = nrượu = 0,03 mol
=> meste thu được = =2,112 (g)
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
Hết
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Văn Tiến
Dung lượng: 95,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)