De - dap an thi lai 6
Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Thắng |
Ngày 10/10/2018 |
42
Chia sẻ tài liệu: De - dap an thi lai 6 thuộc Tiếng Anh 6
Nội dung tài liệu:
Phòng GD & ĐT…………. Trường THCS …………….. ĐỀ THI – MÔN: TIẾNG ANH – 6
Họ và tên:………………………………….. NĂM HỌC 2012 – 2013
Lớp: 6 …..
Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
I/ Khoanh tròn từ có phần gạch chân phát âm khác với các từ còn lại (1đ)
1/ a/ apple b/ water c/ black d/ banana
2/ a/ six b/ fine c/ night d/ like
3/ a/ near b/ engineer c/ here d/ bread
4/ a/ there b/ this c/ thirsty d/ that
II/ Khoanh tròn đáp án đúng ở trong ngoặc (2đ)
1/ ……………….. I help you? – Yes, I’d like some rice and vegetables (Am/ Do/ Does/ Can)
2/ He often plays piano …………….his free time (in/ on/ at/ for)
3/ What about ………………….to Hue? (go/ going/ to go/ goes)
4/ What is the weather like in the ……………….(spring/ summer/ fall/ winter)? – It’s hot .
5/ Ba doesn’t like playing soccer. He ………………….plays soccer (always/ usually/ often/ never)
6/ We have English on Monday, Tuesday and Friday. We have it ………..… a week (once/ twice/ three times/ four times)
7/ I’d like some rice. I’m ……………………(thirsty/ hungry/ hot/ cold)
8/ There isn’t …………………deserts in my country (a/ an/ some/ any)
III/ Điền từ dùng để hỏi ở trong khung điền vào chỗ trống sao cho thích hợp (1đ)
HOW LONG/ HOW MUCH/ WHAT/ WHERE
1/ ………………………………...is the Great Wall of China? – It’s over 6.000 kilometers long
2/ ………………………………....are you going to stay? – In a hotel
3/ ………………………………...does he do when it’s cold? – He plays badminton
4/ ………………………………...is a tube of toothpaste? – It is 12.000 dong
IV/ Điền vào chỗ trống dạng so sánh thích hợp của các tính từ trong ngoặc (2đ)
1/ Mount Everest is …………………………....than Phanxipang (high)
2/ The Great Wall of China is the …………………….……structure in the world (long)
3/ London is a big city but Tokyo is …………..………….……than London (big)
4/ Petronas Twin Towers is the ……………..………….building in the world (tall)
V/ Cho dạng đúng hoặc chia động từ trong ngoặc sao cho thích hợp (2đ)
1/ Miss Hoa ………………………….(do) the housework every morning
2/ She ……………………………………..(watch) a new film at the moment
3/ Let’s ……………………………....(help) her!
4/ Nam and Ba ……………………………………………………….(play) volleyball .
VI/ Đọc đoạn văn sau đó trả lời các câu hỏi (2đ)
Susan is from Great Britain. She speaks English, but she doesn’t speak Vietnamese. She is on vacation in Viet Nam. Now she is in Ha Noi. She is traveling by bike and visiting a lot of interesting places. Next week she is going to visit Hue.
1/ Where is Susan from? …………………………………………………………………………………………………………………………….
2/ Does she speak Vietnamese? ………………………………………………………………………………………………………………
3/ What is she doing in Ha Noi now? ………………………………………………………………………………………………………
4/ What is she going to do next week? ………………………………………………………………………………………………………
ĐÁP ÁN
I/ Khoanh tròn từ có phần gạch chân phát âm khác với các từ còn lại (1đ)
( Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm )
1/ B 2/ A
3/ D 4/ C
II/ Khoanh tròn đáp án đúng ở trong ngoặc (2đ)
( Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm )
1/ CAN 2/ IN
3/ GOING 4/ SUMMER
5/ NEVER 6/ THREE TIMES
7/ HUNGRY 8/ ANY
III/ Điền từ dùng để hỏi ở trong khung điền vào chỗ trống sao cho thích hợp (1đ)
( Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm )
1/ HOW LONG 2/ WHERE
3/ WHAT 4/ HOW MUCH
IV/ Điền vào chỗ trống dạng so sánh thích hợp của các tính từ trong ngoặc (2đ)
( Mỗi đáp án đúng được 0,5 điểm )
1/ HIGHER 2/ LONGEST
3/ BIGGER 4/ TALLEST
V/ Cho dạng đúng hoặc chia động từ trong ngoặc sao cho thích hợp (2đ)
( Mỗi đáp án đúng được 0,5
Họ và tên:………………………………….. NĂM HỌC 2012 – 2013
Lớp: 6 …..
Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
I/ Khoanh tròn từ có phần gạch chân phát âm khác với các từ còn lại (1đ)
1/ a/ apple b/ water c/ black d/ banana
2/ a/ six b/ fine c/ night d/ like
3/ a/ near b/ engineer c/ here d/ bread
4/ a/ there b/ this c/ thirsty d/ that
II/ Khoanh tròn đáp án đúng ở trong ngoặc (2đ)
1/ ……………….. I help you? – Yes, I’d like some rice and vegetables (Am/ Do/ Does/ Can)
2/ He often plays piano …………….his free time (in/ on/ at/ for)
3/ What about ………………….to Hue? (go/ going/ to go/ goes)
4/ What is the weather like in the ……………….(spring/ summer/ fall/ winter)? – It’s hot .
5/ Ba doesn’t like playing soccer. He ………………….plays soccer (always/ usually/ often/ never)
6/ We have English on Monday, Tuesday and Friday. We have it ………..… a week (once/ twice/ three times/ four times)
7/ I’d like some rice. I’m ……………………(thirsty/ hungry/ hot/ cold)
8/ There isn’t …………………deserts in my country (a/ an/ some/ any)
III/ Điền từ dùng để hỏi ở trong khung điền vào chỗ trống sao cho thích hợp (1đ)
HOW LONG/ HOW MUCH/ WHAT/ WHERE
1/ ………………………………...is the Great Wall of China? – It’s over 6.000 kilometers long
2/ ………………………………....are you going to stay? – In a hotel
3/ ………………………………...does he do when it’s cold? – He plays badminton
4/ ………………………………...is a tube of toothpaste? – It is 12.000 dong
IV/ Điền vào chỗ trống dạng so sánh thích hợp của các tính từ trong ngoặc (2đ)
1/ Mount Everest is …………………………....than Phanxipang (high)
2/ The Great Wall of China is the …………………….……structure in the world (long)
3/ London is a big city but Tokyo is …………..………….……than London (big)
4/ Petronas Twin Towers is the ……………..………….building in the world (tall)
V/ Cho dạng đúng hoặc chia động từ trong ngoặc sao cho thích hợp (2đ)
1/ Miss Hoa ………………………….(do) the housework every morning
2/ She ……………………………………..(watch) a new film at the moment
3/ Let’s ……………………………....(help) her!
4/ Nam and Ba ……………………………………………………….(play) volleyball .
VI/ Đọc đoạn văn sau đó trả lời các câu hỏi (2đ)
Susan is from Great Britain. She speaks English, but she doesn’t speak Vietnamese. She is on vacation in Viet Nam. Now she is in Ha Noi. She is traveling by bike and visiting a lot of interesting places. Next week she is going to visit Hue.
1/ Where is Susan from? …………………………………………………………………………………………………………………………….
2/ Does she speak Vietnamese? ………………………………………………………………………………………………………………
3/ What is she doing in Ha Noi now? ………………………………………………………………………………………………………
4/ What is she going to do next week? ………………………………………………………………………………………………………
ĐÁP ÁN
I/ Khoanh tròn từ có phần gạch chân phát âm khác với các từ còn lại (1đ)
( Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm )
1/ B 2/ A
3/ D 4/ C
II/ Khoanh tròn đáp án đúng ở trong ngoặc (2đ)
( Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm )
1/ CAN 2/ IN
3/ GOING 4/ SUMMER
5/ NEVER 6/ THREE TIMES
7/ HUNGRY 8/ ANY
III/ Điền từ dùng để hỏi ở trong khung điền vào chỗ trống sao cho thích hợp (1đ)
( Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm )
1/ HOW LONG 2/ WHERE
3/ WHAT 4/ HOW MUCH
IV/ Điền vào chỗ trống dạng so sánh thích hợp của các tính từ trong ngoặc (2đ)
( Mỗi đáp án đúng được 0,5 điểm )
1/ HIGHER 2/ LONGEST
3/ BIGGER 4/ TALLEST
V/ Cho dạng đúng hoặc chia động từ trong ngoặc sao cho thích hợp (2đ)
( Mỗi đáp án đúng được 0,5
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Văn Thắng
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)