Đề, đáp án thi HSG môn Hóa 9 ( THCS Thanh Mai)
Chia sẻ bởi Bùi Thị Kim Anh |
Ngày 15/10/2018 |
42
Chia sẻ tài liệu: Đề, đáp án thi HSG môn Hóa 9 ( THCS Thanh Mai) thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD&ĐT THANH OAI
TRƯỜNG THCS THANH MAI
ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 9
NĂM HỌC 2013-2014
Môn: HÓA HỌC 9
Thời gian làm bài: 150 phút
Bài 1 (4,0điểm): Trong sơ đồ sau: Mỗi chữ cái là tên một chất. Xác định các chất ứng với mỗi chữ cái A,B,C,D,F, G và viết phương trình hoá học
Bài 2 (4,0 điểm):
a) Để vài mẩu CaO trong không khí một thời gian sau đó cho vào dung dịch HCl. Viết các phương trình hoá học có thể xảy ra?
b) Nung nóng sắt trong không khí một thời gian thu được chất rắn A. Hoà tan A bằng H2SO4 đặc nóng dư được dung dịch B và khí C có mùi hắc. Khí C tác dụng với dung dịch NaOH được dung dịch D. Dung dịch D vừa tác dụng với dung dịch KOH, vừa tác dụng với dung dịch BaCl2. Cho dung dịch B tác dụng với dung dịch KOH. Xác định A,B,C,D và viết các phương trình hoá học .
Bài 3 (4,0 điểm):
a) Cho 100 gam CaCO3 tác dụng với dung dịch HCl dư. Khí thu được cho đi qua dung dịch chứa 60 gam NaOH. Tính khối lượng muối tạo thành.
b) Nhận biết 4 chất rắn sau : NaCl, Na2CO3, BaCO3, BaSO4 chỉ bằng dung dịch HCl.
Bài 4 (6,0 điểm): Cho hỗn hợp Mg và Cu tác dụng với 200 ml dung dịch chứa hỗn hợp hai muối AgNO3 0,3M và Cu(NO3)2 0,25M được dung dịch A và chất rắn B.Cho dung dịch A tác dụng với dung dịch NaOH dư, lọc kết tủa nung trong không khí đến lượng không đổi được 6 gam hỗn hợp hai oxit. Hoà tan B vào H2SO4 đặc nóng thu được 0,896 lít khí ở đktc.
Viết các phương trình hoá học xảy ra.
Tính khối lượng Mg, Cu trong hỗn hợp ban đầu.
Bài 5 (1,0 điểm): Hòa tan hoàn toàn 18,2 gam hỗn hợp hai muối cacbonnat trung hòa của hai kim loại hóa trị I bằng dung dịch HCl dư, thu được 4,48 lit khí CO2 (đktc). Hai kim loại đó là những kim loại nào trong những kim loại dưới đây ?
Bài 6 (1.0 điểm) :
Cho m gam hỗn hợp Na và Fe tác dụng hết với axit HCl. Dung dịch thu được cho tác dụng với Ba(OH)2 dư rồi lọc lấy kết tủa tách ra, nung trong không khí đến lượng không đổi thu được chất rắn nặng m gam. Tính % lượng mỗi kim loại ban đầu.
( Cho biết Mg: 24; Cu: 64; Ag:108; N: 14; O: 16; S: 32; H: 1; Ca: 40; C: 12; Na: 23; K: 39; Na: 23; Li: 7)
----------------HẾT---------------------
(Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)
Họ và tên thí sinh .......................................................................... SBD .........................
PHÒNG GD&ĐT THANH OAI
TRƯỜNG THCS THANH MAI
HƯỚNG DẪN CHẤM THI CHỌN HSG
MÔN: HÓA HỌC 9
Bài
Đáp án
Điểm
Bài1
(4,0điểm)
A; FeCl2 B: FeS C: FeCl3
D: Cl2 F: Fe(OH)3 G: Fe2O3
Fe + 2HCl → FeCl2 + H2
Fe + S t0 FeS
2Fe + 3Cl2 → 2FeCl3
2FeCl2 + Cl2 → 2FeCl3
FeS + 2HCl → FeCl2 + H2S
FeCl3 + 3NaOH → Fe(OH)3 + NaCl
2Fe(OH)3 t0 Fe2O3 + 3H2O
Fe2O3 + 3H2 t0- 2Fe + 3H2O
( HS có thể chọn các chất khác, nhưng cần đảm bảo điều kiện phản ứng)
0,8
0,4
0,4
0,4
0,4
0,4
0,4
0,4
0,4
Bài 2 (4,0điểm)
a) CaO + CO2 → CaCO3
CaO + H2O → Ca(OH)2
Ca(OH)2 + CO2 → CaCO3 + H2O
CaO + 2HCl → CaCl2 + H2O
Ca(OH)2 + 2HCl → CaCl2 + 2H2O
CaCO3 + 2HCl → CaCl2 + H2O + CO2
0,2
0,2
0,2
0,2
0,2
0,2
b)A: Fe3O4 có thể có Fe dư.
Dung dịch B: Fe2(SO4)3; H2SO4 dư;
C: SO2
TRƯỜNG THCS THANH MAI
ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 9
NĂM HỌC 2013-2014
Môn: HÓA HỌC 9
Thời gian làm bài: 150 phút
Bài 1 (4,0điểm): Trong sơ đồ sau: Mỗi chữ cái là tên một chất. Xác định các chất ứng với mỗi chữ cái A,B,C,D,F, G và viết phương trình hoá học
Bài 2 (4,0 điểm):
a) Để vài mẩu CaO trong không khí một thời gian sau đó cho vào dung dịch HCl. Viết các phương trình hoá học có thể xảy ra?
b) Nung nóng sắt trong không khí một thời gian thu được chất rắn A. Hoà tan A bằng H2SO4 đặc nóng dư được dung dịch B và khí C có mùi hắc. Khí C tác dụng với dung dịch NaOH được dung dịch D. Dung dịch D vừa tác dụng với dung dịch KOH, vừa tác dụng với dung dịch BaCl2. Cho dung dịch B tác dụng với dung dịch KOH. Xác định A,B,C,D và viết các phương trình hoá học .
Bài 3 (4,0 điểm):
a) Cho 100 gam CaCO3 tác dụng với dung dịch HCl dư. Khí thu được cho đi qua dung dịch chứa 60 gam NaOH. Tính khối lượng muối tạo thành.
b) Nhận biết 4 chất rắn sau : NaCl, Na2CO3, BaCO3, BaSO4 chỉ bằng dung dịch HCl.
Bài 4 (6,0 điểm): Cho hỗn hợp Mg và Cu tác dụng với 200 ml dung dịch chứa hỗn hợp hai muối AgNO3 0,3M và Cu(NO3)2 0,25M được dung dịch A và chất rắn B.Cho dung dịch A tác dụng với dung dịch NaOH dư, lọc kết tủa nung trong không khí đến lượng không đổi được 6 gam hỗn hợp hai oxit. Hoà tan B vào H2SO4 đặc nóng thu được 0,896 lít khí ở đktc.
Viết các phương trình hoá học xảy ra.
Tính khối lượng Mg, Cu trong hỗn hợp ban đầu.
Bài 5 (1,0 điểm): Hòa tan hoàn toàn 18,2 gam hỗn hợp hai muối cacbonnat trung hòa của hai kim loại hóa trị I bằng dung dịch HCl dư, thu được 4,48 lit khí CO2 (đktc). Hai kim loại đó là những kim loại nào trong những kim loại dưới đây ?
Bài 6 (1.0 điểm) :
Cho m gam hỗn hợp Na và Fe tác dụng hết với axit HCl. Dung dịch thu được cho tác dụng với Ba(OH)2 dư rồi lọc lấy kết tủa tách ra, nung trong không khí đến lượng không đổi thu được chất rắn nặng m gam. Tính % lượng mỗi kim loại ban đầu.
( Cho biết Mg: 24; Cu: 64; Ag:108; N: 14; O: 16; S: 32; H: 1; Ca: 40; C: 12; Na: 23; K: 39; Na: 23; Li: 7)
----------------HẾT---------------------
(Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)
Họ và tên thí sinh .......................................................................... SBD .........................
PHÒNG GD&ĐT THANH OAI
TRƯỜNG THCS THANH MAI
HƯỚNG DẪN CHẤM THI CHỌN HSG
MÔN: HÓA HỌC 9
Bài
Đáp án
Điểm
Bài1
(4,0điểm)
A; FeCl2 B: FeS C: FeCl3
D: Cl2 F: Fe(OH)3 G: Fe2O3
Fe + 2HCl → FeCl2 + H2
Fe + S t0 FeS
2Fe + 3Cl2 → 2FeCl3
2FeCl2 + Cl2 → 2FeCl3
FeS + 2HCl → FeCl2 + H2S
FeCl3 + 3NaOH → Fe(OH)3 + NaCl
2Fe(OH)3 t0 Fe2O3 + 3H2O
Fe2O3 + 3H2 t0- 2Fe + 3H2O
( HS có thể chọn các chất khác, nhưng cần đảm bảo điều kiện phản ứng)
0,8
0,4
0,4
0,4
0,4
0,4
0,4
0,4
0,4
Bài 2 (4,0điểm)
a) CaO + CO2 → CaCO3
CaO + H2O → Ca(OH)2
Ca(OH)2 + CO2 → CaCO3 + H2O
CaO + 2HCl → CaCl2 + H2O
Ca(OH)2 + 2HCl → CaCl2 + 2H2O
CaCO3 + 2HCl → CaCl2 + H2O + CO2
0,2
0,2
0,2
0,2
0,2
0,2
b)A: Fe3O4 có thể có Fe dư.
Dung dịch B: Fe2(SO4)3; H2SO4 dư;
C: SO2
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Bùi Thị Kim Anh
Dung lượng: 169,50KB|
Lượt tài: 5
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)