Đề, đáp án thi HSG môn Hóa 9 ( THCS Dân Hòa)

Chia sẻ bởi Bùi Thị Kim Anh | Ngày 15/10/2018 | 58

Chia sẻ tài liệu: Đề, đáp án thi HSG môn Hóa 9 ( THCS Dân Hòa) thuộc Hóa học 9

Nội dung tài liệu:

TRƯỜNG THCS DÂN HOÀ
ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 9 MÔN: HOÁ HỌC
Năm học 2013 – 2014
Thời gian làm bài: 150 phút ( không kể thời gian giao đề )
Câu 1: (4đ)
Chọn các chất A, B, C, D thích hợp hoàn thành các phương trình phản ứng của sơ đồ chuyển hoá sau (ghi rõ điền kiện phản ứng nếu có).
A +B
C +B CuSO4 ( CuCl2 ( Cu(NO3)2 ( A ( C ( D
D +B
Câu 2: (6đ)
1. Cho các dung dịch riêng biệt không màu đựng trong các lọ mất nhãn gồm: NH4Cl, NaOH, NaCl, H2SO4 , Na2SO4 , Ba(OH)2 . Chỉ dùng thêm 1 thuốc thử duy nhất hãy nhận biết các dung dịch trên bằng phương pháp hoá học.
2. Cho các chất gồm: FeS2 , CuS , Na2O. Chỉ dùng thêm nước và các điều kiện cần thiết (nhiệt độ, xúc tác…) hãy trình bày phương pháp hoá học và viết phương trình phản ứng điều chế FeSO4 , Cu(OH)2 .
Câu 3: (4đ)
Trộn 200 ml dung dịch HCl 2M với 200 ml dung dịch H2SO4 2,25 M (loãng) được dung dịch A. Biết dung dịch A tác dụng vừa đủ với 19,3 g hỗn hợp Al và Fe thu được V lít khí H2 (đktc) và dung dịch B.
a)Viết phương trình phản ứng xảy ra.
b)Tính khối lượng Al, Fe trong hỗn hợp ban đầu.
c)Tính thể tích khí H2 thu được (đktc)
d)Tính tổng khối lượng muối có trong dung dịch B.
Câu 4: (6đ)
1.Hoà tan 8,1 g một kim loại M hoá trị III trong dung dịch HCl dư thu được 10,08 lít khí (đktc). Xác định kim loại M.
2.Hoà tan 1,18 g hỗn hợp A gồm bột S và Al trong 375 ml dung dịch HCl 0,2 M thu được 672 ml khí (đktc) và dung dịch B.
a)Xác định nồng độ mol các chất trong dung dịch B.
b)Nung nóng 3,54 g cũng hỗn hợp A nói trên ở nhiệt độ cao thích hợp trong bình kín không có oxi cho đến khi phản ứng xong thì thu được chất rắn C. Xác định phần trăm khối lượng các chất trong C.
***************** Hết ******************
Học sinh được phép sử dụng bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học.
NGƯỜI RA ĐỀ NGƯỜI DUYỆT ĐỀ

Nguyễn Thị Hà Thu Nguyễn Thị Hà
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM CHẤM THI CHỌN HSG LỚP 9
Năm học: 2013 – 2014

 Đáp án
Điểm

Câu 1
(4 đ)
Chọn đúng các chất và viết đúng mỗi phương trình 0,5đ ; cân bằng sai hoặc thiếu điều kiện mỗi phương trình trừ 0,25 đ.
A là Cu(OH)2 , C là CuO, D là Cu, B là H2SO4 đặc
Cu(OH)2 + H2SO4 ( CuSO4 + 2H2O
CuO + H2SO4 ( CuSO4 + H2O
Cu + 2H2SO4 đ t CuSO4 + SO2 + 2H2O
CuSO4 + BaCl2 ( CuCl2 + BaSO4
CuCl2 + 2AgNO3 ( Cu(NO3)2 + 2AgCl
Cu(NO3)2 + 2NaOH ( Cu(OH)2 + 2NaNO3
Cu(OH)2 t CuO + H2O
CuO + H2 t Cu + H2O
4đ

Câu 2
(6đ)
1.
- Lấy mỗi hoá chất 1 ít cho vào các ống nghiệm có đánh số thứ tự làm mẫu thử.
- Thử bằng quỳ tím:
+ Quỳ tím hoá đỏ: H2SO4
+ Quỳ tím hoá xanh: NaOH, Ba(OH)2 (nhóm I)
+ Quỳ tím không đổi màu: NH4Cl, NaCl, Na2SO4 (nhóm II)
-Nhỏ dung dịch H2SO4 vào nhóm I: thấy xuất hiện kết tủa trắng đó là dung dịch Ba(OH)2 , không có hiện tượng gì là dung dịch NaOH.
Ba(OH)2 + H2SO4 ( BaSO4 + 2H2O
-Nhỏ dung dịch Ba(OH)2 vào nhóm II: thấy xuất hiện kết tủa trắng đó là dung dịch Na2SO4 , thấy có khí mùi khai thoát ra đó là dung dịch NH4Cl, không có hiện tượng gì đó là dung dịch NaCl.
Ba(OH)2 + Na2SO4 ( BaSO4 + 2NaOH
Ba(OH)2 + 2NH4Cl ( BaCl2 + 2NH3 + 2H2O














2.
- Hoà tan Na2O vào nước: Na2O + H2O ( 2NaOH
- Điện phân nước: 2H2O ĐP 2H2 + O2
- Nung CuS và FeS2 trong O2 dư:
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Bùi Thị Kim Anh
Dung lượng: 71,50KB| Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)