De+ Dap an thi HSG huyen hoa 9 cuc hay
Chia sẻ bởi Ngô Xuân Quỳnh |
Ngày 15/10/2018 |
19
Chia sẻ tài liệu: De+ Dap an thi HSG huyen hoa 9 cuc hay thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
Phòng GD-ĐT
Nghĩa Đàn
Kì thi tuyển chọn học sinh giỏi huyện
năm học2008-2009
Môn thi : Hoá Học 9
Thời gian làm bài:90phút (Không kể thời gian phát đề)
Câu 1(2điểm): Viết 4 phản ứng hoá học khác nhau để điều chế trực tiếp ra:
dung dịch NaOH b. dung dịch CuCl2
Câu 2( 4điểm): Hoàn thành sơ đồ phản ứng bằng cách thay các chất thích hợp vào các chữ cái A,B,C,D… ,ghi rõ điều kiện phản ứng (nếu có):
B (2) H (3) E
A (1) (5) (4) G
C (6) D (7) E
Biết A là một hợp chất của Fe
Câu 3(4điểm): Có 5 mẫu phân bón hoá học khác nhau ở dạng rắn bị mất nhãn gồm :
NH4NO3 , Ca3(PO4)2 , KCl , K3PO4 và Ca(H2PO4)2 .Hãy trình bày cách nhận biết các mẫu phân bón hoá học nói trên bằng phương pháp hoá học .
Câu 4(5điểm): Hoà tan hoàn toàn m1 gam Na vào m2 gam H2O thu được dung dịch B có tỉ khối d.
Viết phương trình phản ứng
Tính nồng độ % của dung dịch B theo m1 và m2
Cho C% = 5% , d =1,2g/ml. Tính nồng độ mol của dung dịch thu được.
Câu 5(5điểm): Hoà tan hoàn toàn 4gam hỗn hợp gồm 1 kim loại hoá trị II và 1 kim loại hoá trị III cần dùng hết 170ml dung dịch HCl 2M
Tính thể tích H2 thoát ra (ở ĐKTC).
Cô cạn dung dịch thu được bao nhiêu gam muối khô.
Nếu biết kim loại hoá trị III là Al và số mol bằng 5 lần số mol kim loại hoá trị II thì kim loại hoá trị II là nguyên tố nào .
( Cho Fe =56, Na =23, O =16, Cl =35,5, Cu =64, Zn =65 , Al =27 H =1, Ba =137)
Phòng GD-ĐT Nghĩa Đàn
Đáp án hướng dẫn chấm
Môn: Hoá học 9
Câu
Đáp án
Điểm
Câu1
(2điểm)
a. Điều chế NaOH: b. Điều chế CuCl2:
1. 2Na + 2H2O ( 2NaOH + H2 1. CuSO4 + BaCl2 ( CuCl2 + BaSO4
2. Na2O + H2O ( 2NaOH 2. CuO + 2HCl ( CuCl2 + H2O
3. 2NaCl + 2H2O 2NaOH + Cl2 + H2 3. Cu + Cl2 ( CuCl2
4. Na2CO3 + Ca(OH)2 ( 2NaOH + CaCO3 4. Cu(OH)2 + 2HCl ( CuCl2 + H2O
Nếu học sinh viết phản ứng khác mà đúng vẫn cho điểm tối đa.Nếu thiếu điều kiện hoặc không cân bằng thì trừ một nửa số điểm của phương trình đó
( Mỗi phản ứng đúng cho 0,25 điểm)
Câu2
(4điểm)
FeCl2 (2) Fe(OH)2 (3) Fe(OH)3
Fe3O4 (1) (5) (4) Fe2O3
FeCl3 (6) Fe2(SO4)3 (7) Fe(OH)3
0,5điểm
1. Fe3O4 + 8HCl ( FeCl2 + 2FeCl3 + 4 H2O
2. FeCl2 + 2KOH ( Fe(OH)2 + 2KCl
3. 4Fe(OH)2 + 2H2O + O2 ( 4Fe(OH)3
4. 2Fe(OH)3 Fe2O3 + 3H2O
5. 2FeCl2 + Cl2 2FeCl3
6. 2FeCl3 + 3H2SO4 ( Fe2(SO4)3 + 6HCl
7. Fe2(SO4)3 + 6NaOH ( 2Fe(OH)3 + 3Na2SO4
Nếu học sinh viết sơ đồ khác mà đúng thì vẫn cho điểm tối đa.
Nghĩa Đàn
Kì thi tuyển chọn học sinh giỏi huyện
năm học2008-2009
Môn thi : Hoá Học 9
Thời gian làm bài:90phút (Không kể thời gian phát đề)
Câu 1(2điểm): Viết 4 phản ứng hoá học khác nhau để điều chế trực tiếp ra:
dung dịch NaOH b. dung dịch CuCl2
Câu 2( 4điểm): Hoàn thành sơ đồ phản ứng bằng cách thay các chất thích hợp vào các chữ cái A,B,C,D… ,ghi rõ điều kiện phản ứng (nếu có):
B (2) H (3) E
A (1) (5) (4) G
C (6) D (7) E
Biết A là một hợp chất của Fe
Câu 3(4điểm): Có 5 mẫu phân bón hoá học khác nhau ở dạng rắn bị mất nhãn gồm :
NH4NO3 , Ca3(PO4)2 , KCl , K3PO4 và Ca(H2PO4)2 .Hãy trình bày cách nhận biết các mẫu phân bón hoá học nói trên bằng phương pháp hoá học .
Câu 4(5điểm): Hoà tan hoàn toàn m1 gam Na vào m2 gam H2O thu được dung dịch B có tỉ khối d.
Viết phương trình phản ứng
Tính nồng độ % của dung dịch B theo m1 và m2
Cho C% = 5% , d =1,2g/ml. Tính nồng độ mol của dung dịch thu được.
Câu 5(5điểm): Hoà tan hoàn toàn 4gam hỗn hợp gồm 1 kim loại hoá trị II và 1 kim loại hoá trị III cần dùng hết 170ml dung dịch HCl 2M
Tính thể tích H2 thoát ra (ở ĐKTC).
Cô cạn dung dịch thu được bao nhiêu gam muối khô.
Nếu biết kim loại hoá trị III là Al và số mol bằng 5 lần số mol kim loại hoá trị II thì kim loại hoá trị II là nguyên tố nào .
( Cho Fe =56, Na =23, O =16, Cl =35,5, Cu =64, Zn =65 , Al =27 H =1, Ba =137)
Phòng GD-ĐT Nghĩa Đàn
Đáp án hướng dẫn chấm
Môn: Hoá học 9
Câu
Đáp án
Điểm
Câu1
(2điểm)
a. Điều chế NaOH: b. Điều chế CuCl2:
1. 2Na + 2H2O ( 2NaOH + H2 1. CuSO4 + BaCl2 ( CuCl2 + BaSO4
2. Na2O + H2O ( 2NaOH 2. CuO + 2HCl ( CuCl2 + H2O
3. 2NaCl + 2H2O 2NaOH + Cl2 + H2 3. Cu + Cl2 ( CuCl2
4. Na2CO3 + Ca(OH)2 ( 2NaOH + CaCO3 4. Cu(OH)2 + 2HCl ( CuCl2 + H2O
Nếu học sinh viết phản ứng khác mà đúng vẫn cho điểm tối đa.Nếu thiếu điều kiện hoặc không cân bằng thì trừ một nửa số điểm của phương trình đó
( Mỗi phản ứng đúng cho 0,25 điểm)
Câu2
(4điểm)
FeCl2 (2) Fe(OH)2 (3) Fe(OH)3
Fe3O4 (1) (5) (4) Fe2O3
FeCl3 (6) Fe2(SO4)3 (7) Fe(OH)3
0,5điểm
1. Fe3O4 + 8HCl ( FeCl2 + 2FeCl3 + 4 H2O
2. FeCl2 + 2KOH ( Fe(OH)2 + 2KCl
3. 4Fe(OH)2 + 2H2O + O2 ( 4Fe(OH)3
4. 2Fe(OH)3 Fe2O3 + 3H2O
5. 2FeCl2 + Cl2 2FeCl3
6. 2FeCl3 + 3H2SO4 ( Fe2(SO4)3 + 6HCl
7. Fe2(SO4)3 + 6NaOH ( 2Fe(OH)3 + 3Na2SO4
Nếu học sinh viết sơ đồ khác mà đúng thì vẫn cho điểm tối đa.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Ngô Xuân Quỳnh
Dung lượng: 58,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)