ĐỀ, ĐÁP ÁN THI HSG HÓA 9 2010-2011
Chia sẻ bởi Ngô Thị Ngọc Thu |
Ngày 15/10/2018 |
33
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ, ĐÁP ÁN THI HSG HÓA 9 2010-2011 thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỒNG THÁP
---------------------------------------
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 9 THCS
CẤP TỈNH NĂM 2011
----------------------------------------------------------------
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI CHÍNH THỨC MÔN: HOÁ HỌC
Ngày thi: 13/3/2011
(Hướng dẫn chấm gồm có: 04 trang)
Câu 1: ( 3,0 điểm)
NỘI DUNG
ĐIỂM
a. Phản ứng hóa học là quá trình biến đổi chất này thành chất khác.
0,5
Trong phản ứng hóa học chỉ có các phân tử bị biến đổi còn các nguyên tử được giữ nguyên.
0,5
b Ta có : % Fe = 44,1 % => %X = 55,9%
0,25
2Mx 55,9
= => Mx = 35,5 gam.
56 44,1
0,5
Vậy X là nguyên tố clo, công thức phân tử của muối FeCl2.
0,5
- Viết phương trình hóa học:
Fe + 2HCl FeCl2 + H2
0,25
Fe + CuCl2 FeCl2 + Cu
0,25
FeSO4 + BaCl2 FeCl2 + BaSO4
0,25
Câu 2: ( 3,0 điểm)
NỘI DUNG
ĐIỂM
a. Số mol của Na2O
0,5
Na2O + H2O 2NaOH
Số mol NaOH = 2 số mol Na2O = 2. 0,2 = 0,4 mol
0,5
C% = = 10%
0,5
Thêm 90 g nước:
C% = = 6,4 g
0,5
b. Ở 00C : mNaCl = = 140 gam
khối lượng nước trong dd: mNước = 540-140 = 400(g)
0,25
Ở 500C : 100g nước hòa tan được 37g NaCl
400g nước hòa tan được x gam NaCl
0,25
mNaCl = = 148 g
0,25
Khối lượng NaCl thêm vào là: 148-140 = 8 g
0,25
Câu 3: ( điểm)
NỘI DUNG
ĐIỂM
(1) CaCO3 CaO + CO2
0,25
(2) 2CO2 + Ca(OH)2 Ca(HCO3)2 hoặc CO2 + CaCO3 + H2O Ca(HCO3)2
0,25
(3) CO2 + 2NaOH Na2CO3 + H2O
0,25
(4) Ca(HCO3)2 + 2NaOH CaCO3 + Na2CO3 + 2H2O
0,25
(5) Ca(HCO3)2 CaCO3 + CO2 + H2O
0,25
(6) Na2CO3 + Ca(OH)2 CaCO3 + 2NaOH
0,25
2/ S + O2 SO2
0,25
Na2SO3 + H2SO4 Na2SO4 + SO2 + H2O
0,25
Cu + 2H2SO4 đặc,nóng CuSO4 + SO2 + 2H2O
0,25
4FeS2 + 11O2 8SO2 + 2Fe2O3
0,25
Câu 4: ( 2,5 điểm)
NỘI DUNG
ĐIỂM
a/ - Dùng quì tím nhận biết:
Nhóm Axít: HCl, H2SO4, HNO3
Nhóm Bazơ: NaOH, Ca(OH)2.
0,5
Nhận biết nhóm Axít
- Dùng BaCl2 nhận biết H2SO4
0,25
H2SO4 + BaCl2 → BaSO4↓Trắng + 2HCl
0,25
- Dùng dd AgNO3 nhận biết HCl .
0,25
AgNO3 + HCl AgCl↓Trắng + HNO3
0,25
- Còn lại là HNO3
0,25
Nhận biết nhóm Bazơ:
- Dùng khí CO2 Nhận biết Ca(OH)2
0,25
Ca(OH)2 + CO2 → CaCO3↓Trắng + H2O
0,25
Còn lại là NaOH
0,25
Câu 5: (3,0 điểm)
NỘI DUNG
ĐIỂM
a/ PTHH:
2Al + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2 (1)
a mol 3a mol a mol 3/2mol
0,25
Fe + 2HCl → FeCl2 + H2. (2)
b mol 2b mol b mol b mol
0,25
HCl + NaOH → NaCl + H2O (3)
0,05 0,05
0,25
AlCl3 + 3NaOH → Al(OH)3 + 3NaCl (4)
0,2 0,6 0,2
0,25
FeCl2 + 2NaOH → Fe(OH)2 + 2NaCl (5)
0,15 0,
ĐỒNG THÁP
---------------------------------------
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 9 THCS
CẤP TỈNH NĂM 2011
----------------------------------------------------------------
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI CHÍNH THỨC MÔN: HOÁ HỌC
Ngày thi: 13/3/2011
(Hướng dẫn chấm gồm có: 04 trang)
Câu 1: ( 3,0 điểm)
NỘI DUNG
ĐIỂM
a. Phản ứng hóa học là quá trình biến đổi chất này thành chất khác.
0,5
Trong phản ứng hóa học chỉ có các phân tử bị biến đổi còn các nguyên tử được giữ nguyên.
0,5
b Ta có : % Fe = 44,1 % => %X = 55,9%
0,25
2Mx 55,9
= => Mx = 35,5 gam.
56 44,1
0,5
Vậy X là nguyên tố clo, công thức phân tử của muối FeCl2.
0,5
- Viết phương trình hóa học:
Fe + 2HCl FeCl2 + H2
0,25
Fe + CuCl2 FeCl2 + Cu
0,25
FeSO4 + BaCl2 FeCl2 + BaSO4
0,25
Câu 2: ( 3,0 điểm)
NỘI DUNG
ĐIỂM
a. Số mol của Na2O
0,5
Na2O + H2O 2NaOH
Số mol NaOH = 2 số mol Na2O = 2. 0,2 = 0,4 mol
0,5
C% = = 10%
0,5
Thêm 90 g nước:
C% = = 6,4 g
0,5
b. Ở 00C : mNaCl = = 140 gam
khối lượng nước trong dd: mNước = 540-140 = 400(g)
0,25
Ở 500C : 100g nước hòa tan được 37g NaCl
400g nước hòa tan được x gam NaCl
0,25
mNaCl = = 148 g
0,25
Khối lượng NaCl thêm vào là: 148-140 = 8 g
0,25
Câu 3: ( điểm)
NỘI DUNG
ĐIỂM
(1) CaCO3 CaO + CO2
0,25
(2) 2CO2 + Ca(OH)2 Ca(HCO3)2 hoặc CO2 + CaCO3 + H2O Ca(HCO3)2
0,25
(3) CO2 + 2NaOH Na2CO3 + H2O
0,25
(4) Ca(HCO3)2 + 2NaOH CaCO3 + Na2CO3 + 2H2O
0,25
(5) Ca(HCO3)2 CaCO3 + CO2 + H2O
0,25
(6) Na2CO3 + Ca(OH)2 CaCO3 + 2NaOH
0,25
2/ S + O2 SO2
0,25
Na2SO3 + H2SO4 Na2SO4 + SO2 + H2O
0,25
Cu + 2H2SO4 đặc,nóng CuSO4 + SO2 + 2H2O
0,25
4FeS2 + 11O2 8SO2 + 2Fe2O3
0,25
Câu 4: ( 2,5 điểm)
NỘI DUNG
ĐIỂM
a/ - Dùng quì tím nhận biết:
Nhóm Axít: HCl, H2SO4, HNO3
Nhóm Bazơ: NaOH, Ca(OH)2.
0,5
Nhận biết nhóm Axít
- Dùng BaCl2 nhận biết H2SO4
0,25
H2SO4 + BaCl2 → BaSO4↓Trắng + 2HCl
0,25
- Dùng dd AgNO3 nhận biết HCl .
0,25
AgNO3 + HCl AgCl↓Trắng + HNO3
0,25
- Còn lại là HNO3
0,25
Nhận biết nhóm Bazơ:
- Dùng khí CO2 Nhận biết Ca(OH)2
0,25
Ca(OH)2 + CO2 → CaCO3↓Trắng + H2O
0,25
Còn lại là NaOH
0,25
Câu 5: (3,0 điểm)
NỘI DUNG
ĐIỂM
a/ PTHH:
2Al + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2 (1)
a mol 3a mol a mol 3/2mol
0,25
Fe + 2HCl → FeCl2 + H2. (2)
b mol 2b mol b mol b mol
0,25
HCl + NaOH → NaCl + H2O (3)
0,05 0,05
0,25
AlCl3 + 3NaOH → Al(OH)3 + 3NaCl (4)
0,2 0,6 0,2
0,25
FeCl2 + 2NaOH → Fe(OH)2 + 2NaCl (5)
0,15 0,
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Ngô Thị Ngọc Thu
Dung lượng: 223,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)