ĐỀ + ĐÁP ÁN THI HKII SINH 8
Chia sẻ bởi Đoàn Kim Long |
Ngày 15/10/2018 |
46
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ + ĐÁP ÁN THI HKII SINH 8 thuộc Sinh học 8
Nội dung tài liệu:
ĐỀ THI HỌC KỲ II MÔN SINH HOC
KHỐI 8
ĐỀ 1
A. TRẮC NGHIỆM: Chọn câu trả lời đúng nhất: (5đ)
Câu 1 :
Ngủ là :
A.
Sự ức chế của vỏ não
B.
Sự hưng phấn của hệ thần kinh
C.
Phản xạ của thần kinh trước kích thích
D.
Cả a, b và c đều đúng
Câu 2 :
Hệ thần kinh có chức năng:
A.
Điều hòa, điều khiển và phối hợp mọi hoạt động của của các cơ quan và hệ cơ quan trong cơ thể.
B.
Đảm bảo sự thích nghi của cơ thể với những thay đổi của môi trường.
C.
Đào thải các chất độc hại
D.
Cả a, b và c đều đúng
Câu 3 :
Chức năng giữ thăng bằng cơ thể là của:
A.
Não trung gian
B.
Tiểu não
C.
Trụ não
D.
Hành não
Câu 4 :
Trung ương của thần kinh giao cảm nằm ở :
A.
Não trung gian
B.
Tiểu não
C.
Tủy sống
D.
Hành não
Câu 5 :
Màng nhĩ được cấu tạo bằng:
A.
Mô xương
B.
Mô liên kết
C.
Mô sụn
D.
Mô cơ
Câu 6 :
Hoocmon ôxitôxin do thùy sau tuyến yên tiết ra có tác dụng:
A.
Kích thích tăng trưởng cơ và xương
B.
Điều hòa lượng glucozơ trong máu
C.
Gây co bóp tử cung lúc đẻ con
D.
Kích thích sự phát triển và chín của trứng
Câu 7 :
Điểm vàng là nơi có:
A.
Nhiều tế bào thị giác hình nón
B.
Nhiều tế bào thị giác hình nón và hình que
C.
Không có tế bào hình nón và hình que
D.
Nhiều tế bào thị giác hình que
Câu 8 :
Điều sau đây đúng khi nói về tuyến giáp là :
A.
Tuyến nội tiết lớn nhất cơ thể
B.
Tuyến nội tiết tiết nhiều hoocmon nhất
C.
Là tuyến pha: vừa nội tiết vừa ngoại tiết
D.
Cả a, b và c đều đúng
Câu 9 :
Đơn vị cấu tạo của hệ thần kinh là:
A.
Nơron thần kinh
B.
Sợi thần kinh
C.
Trung ương thần kinh
D.
Dây thần kinh
Câu 10 :
Cơ quan có chức năng thu nhận thông tin về vị trí và sự chuyển động cơ thể trong không gian là :
A.
Ốc tai xương
B.
Ốc tai màng
C.
Chuỗi xương tai
D.
Tiền đình và các ống bán khuyên
Câu 11 :
Khả năng dưới đây có cả ở người và động vật là :
A.
Phản xạ
B.
Tiếng nói
C.
Chữ viết
D.
Cả a, b và c đều sai
Câu 12 :
Đặc điểm của tuyến nội tiết là:
A.
Có kích thước và khối lượng rất lớn
B.
Không có ống dẫn
C.
Chất tiết ngấm trực tiếp vào máu
D.
Cả b và c đều đúng
Câu 13 :
Chức năng chung của hai hoocmon Insulin và glucôgon là:
A.
Điều hòa lượng glucôzơ trong máu
B.
Điều hòa hoạt động sinh dục
C.
Điều hòa sự trao đổi nước của tế bào
D.
Điều hòa sự phát triển cơ, xương
Câu 14 :
Tiếp nhận các kích thích ánh sáng mạnh và màu sắc là chức năng của:
A.
Tế bào que.
B.
Tế bào thị giác.
C.
Tế bào nón và tế bào que
D.
Tế bào nón
Câu 15 :
Tuyến dưới đây không phải là tuyến nội tiết là:
A.
Tuyến tụy
B.
Tuyến giáp
C.
Tuyến yên
D.
Tuyến ruột
Câu 16 :
Tác dụng của thần kinh đối giao cảm là:
A.
Gây co đồng tử của mắt
B.
Gây giảm sự bài tiết nước bọt
C.
Gây giãn cơ trơn của bóng đái
D.
Gây giãn các mạch máu da
Câu 17 :
Vai trò của hoocmon là :
A.
Thực hiện chức năng bảo vệ cơ thể
B.
KHỐI 8
ĐỀ 1
A. TRẮC NGHIỆM: Chọn câu trả lời đúng nhất: (5đ)
Câu 1 :
Ngủ là :
A.
Sự ức chế của vỏ não
B.
Sự hưng phấn của hệ thần kinh
C.
Phản xạ của thần kinh trước kích thích
D.
Cả a, b và c đều đúng
Câu 2 :
Hệ thần kinh có chức năng:
A.
Điều hòa, điều khiển và phối hợp mọi hoạt động của của các cơ quan và hệ cơ quan trong cơ thể.
B.
Đảm bảo sự thích nghi của cơ thể với những thay đổi của môi trường.
C.
Đào thải các chất độc hại
D.
Cả a, b và c đều đúng
Câu 3 :
Chức năng giữ thăng bằng cơ thể là của:
A.
Não trung gian
B.
Tiểu não
C.
Trụ não
D.
Hành não
Câu 4 :
Trung ương của thần kinh giao cảm nằm ở :
A.
Não trung gian
B.
Tiểu não
C.
Tủy sống
D.
Hành não
Câu 5 :
Màng nhĩ được cấu tạo bằng:
A.
Mô xương
B.
Mô liên kết
C.
Mô sụn
D.
Mô cơ
Câu 6 :
Hoocmon ôxitôxin do thùy sau tuyến yên tiết ra có tác dụng:
A.
Kích thích tăng trưởng cơ và xương
B.
Điều hòa lượng glucozơ trong máu
C.
Gây co bóp tử cung lúc đẻ con
D.
Kích thích sự phát triển và chín của trứng
Câu 7 :
Điểm vàng là nơi có:
A.
Nhiều tế bào thị giác hình nón
B.
Nhiều tế bào thị giác hình nón và hình que
C.
Không có tế bào hình nón và hình que
D.
Nhiều tế bào thị giác hình que
Câu 8 :
Điều sau đây đúng khi nói về tuyến giáp là :
A.
Tuyến nội tiết lớn nhất cơ thể
B.
Tuyến nội tiết tiết nhiều hoocmon nhất
C.
Là tuyến pha: vừa nội tiết vừa ngoại tiết
D.
Cả a, b và c đều đúng
Câu 9 :
Đơn vị cấu tạo của hệ thần kinh là:
A.
Nơron thần kinh
B.
Sợi thần kinh
C.
Trung ương thần kinh
D.
Dây thần kinh
Câu 10 :
Cơ quan có chức năng thu nhận thông tin về vị trí và sự chuyển động cơ thể trong không gian là :
A.
Ốc tai xương
B.
Ốc tai màng
C.
Chuỗi xương tai
D.
Tiền đình và các ống bán khuyên
Câu 11 :
Khả năng dưới đây có cả ở người và động vật là :
A.
Phản xạ
B.
Tiếng nói
C.
Chữ viết
D.
Cả a, b và c đều sai
Câu 12 :
Đặc điểm của tuyến nội tiết là:
A.
Có kích thước và khối lượng rất lớn
B.
Không có ống dẫn
C.
Chất tiết ngấm trực tiếp vào máu
D.
Cả b và c đều đúng
Câu 13 :
Chức năng chung của hai hoocmon Insulin và glucôgon là:
A.
Điều hòa lượng glucôzơ trong máu
B.
Điều hòa hoạt động sinh dục
C.
Điều hòa sự trao đổi nước của tế bào
D.
Điều hòa sự phát triển cơ, xương
Câu 14 :
Tiếp nhận các kích thích ánh sáng mạnh và màu sắc là chức năng của:
A.
Tế bào que.
B.
Tế bào thị giác.
C.
Tế bào nón và tế bào que
D.
Tế bào nón
Câu 15 :
Tuyến dưới đây không phải là tuyến nội tiết là:
A.
Tuyến tụy
B.
Tuyến giáp
C.
Tuyến yên
D.
Tuyến ruột
Câu 16 :
Tác dụng của thần kinh đối giao cảm là:
A.
Gây co đồng tử của mắt
B.
Gây giảm sự bài tiết nước bọt
C.
Gây giãn cơ trơn của bóng đái
D.
Gây giãn các mạch máu da
Câu 17 :
Vai trò của hoocmon là :
A.
Thực hiện chức năng bảo vệ cơ thể
B.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đoàn Kim Long
Dung lượng: 124,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)