Đề&Đáp án Sinh 7 HKI 2013-2014
Chia sẻ bởi Bùi Niên |
Ngày 15/10/2018 |
49
Chia sẻ tài liệu: Đề&Đáp án Sinh 7 HKI 2013-2014 thuộc Sinh học 7
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD&ĐT TRIỆU PHONG Đề kiểm tra học kỳ I năm học 2013-2014
Họ tên hs : .............................................. Môn : Sinh học lớp 7
Lớp : ....................................................... Thời gian làm bài : 45 phút
(Không kể thời gian giao đề)
Câu 1(2,5 điểm)
So sánh điểm khác nhau cơ bản trong cấu tạo của ngành ruột khoang với ngành giun dẹp ? Ý nghĩa của tế bào gai trong đời sống của ruột khoang ?
Câu 2(2,5 điểm)
Đặc điểm nào của Chân khớp ảnh hưởng đến sự phân bố rộng rãi của chúng? Nêu vai trò thực tiễn của ngành Chân Khớp?
Câu 3(2,5 điểm)
Cấu tạo ngoài của giun đất thích nghi với đời sống trong đất như thế nào ? Nêu lợi ích của giun đất đối với nông nghiệp ?
Câu 4 (2,5 điểm)
Trình bày cấu tạo ngoài của Cá Chép thích nghi với đời sống bơi lặn ở nước?
-----------HẾT-----------
(Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)
PHÒNG GD&ĐT TRIỆU PHONG
HƯỚNG DẪN CHẤM SINH HỌC LỚP 7 HỌC KÌ I NĂM 2013- 2014
Câu
Nội dung kiến thức
Điểm
1
* Khác nhau giữa ngành ruột khoang và giun dẹp :
Đặc điểm
Ruột khoang
Giun dẹp
Cơ thể
- Hình trụ
- Đối xứng tỏa tròn
- Ruột dạng túi
- Tế bào gai phát triển
- Hệ thần kinh mạng lưới
- Hình lá dẹp theo chiều lưng bụng.
- Đối xứng hai bên
- Ruột phân nhánh
- Giác bám phát triển
- Hệ thần kinh tiêu giảm
Sinh sản
- Vô tính/ hữu tính
- Hữu tính
Lối sống
- Tự do
- Kí sinh
* Ý nghĩa của tế bào gai của ruột khoang : Bắt mồi và tự vệ
* Lưu ý : Không yêu cầu học sinh nêu phần đặc điểm chung (giảm tải)
Thiếu mỗi ý trừ 0,25
2
* Đặc điểm ảnh hưởng đến sự phân bố rộng rãi của Chân Khớp :
- Phần phụ Chân Khớp phân đốt. Các đốt khớp động với nhau làm phần phụ rất linh hoạt.
- Có vỏ kitin vừa che chở bên ngoài vừa làm chỗ bám cho các cơ vừa chống bay hơi nước, thích nghi sống trên cạn.
Mỗi ý đúng 0,5
* Vai trò thực tiễn :
a) Lợi ích :
- Cung cấp thực phẩm cho con người.
- Là thức ăn của động vật khác.
- Làm thuốc chữa bệnh.
- Thụ phấn cho cây trồng.
- Làm sạch môi trường.
b) Tác hại :
- Làm hại cho cây trồng, cho nông nghiệp.
- Hại đồ gỗ, tàu thuyền...
- Là vật trung gian truyền bệnh.
Thiếu mỗi ý trừ 0,25
3
* Cấu tạo ngoài :
- Cơ thể dài thuôn hai đầu, gồm nhiều đốt, mỗi đốt có vành tơ để làm chỗ dựa khi chui rúc trong đất và chất nhờn.
- Phần đầu có: Miệng, lỗ sinh dục đực, đai sinh dục, lỗ sinh dục cái.
- Phần đuôi có hậu môn
* Vai trò của giun đất đối với nông nghiệp :
- Làm đất tơi xốp.
- Tăng độ phì cho đất.
- Là bạn của nhà nông.
Mỗi ý đúng 0,5
4
Đặc điểm cấu tạo ngoài cá chép
Sự thích nghi với đời sống bơi lặn
Thân cá chép thon dài, đầu thuôn nhọn gắn chặt với thân
- Giảm sức cản của nước
Mắt cá không có mi, màng mắt tiếp xúc với môi trường nước
- Màng mắt không bị khô
Vảy cá có da bao bọc, trong da có nhiều tuyến tiết chất nhày
- Giảm sự ma sát giữa da cá mới mt nước
Sự sắp xếp vảy cá trên thân khớp với nhau như ngói lợp
- Giúp cho thân cá cử động dễ dàng theo chiều ngang
Vảy cá có các tia vây được căng bởi da mỏng, khớp động với thân
- Có vai trò như bơi chèo
Mỗi ý đúng 0,25
Họ tên hs : .............................................. Môn : Sinh học lớp 7
Lớp : ....................................................... Thời gian làm bài : 45 phút
(Không kể thời gian giao đề)
Câu 1(2,5 điểm)
So sánh điểm khác nhau cơ bản trong cấu tạo của ngành ruột khoang với ngành giun dẹp ? Ý nghĩa của tế bào gai trong đời sống của ruột khoang ?
Câu 2(2,5 điểm)
Đặc điểm nào của Chân khớp ảnh hưởng đến sự phân bố rộng rãi của chúng? Nêu vai trò thực tiễn của ngành Chân Khớp?
Câu 3(2,5 điểm)
Cấu tạo ngoài của giun đất thích nghi với đời sống trong đất như thế nào ? Nêu lợi ích của giun đất đối với nông nghiệp ?
Câu 4 (2,5 điểm)
Trình bày cấu tạo ngoài của Cá Chép thích nghi với đời sống bơi lặn ở nước?
-----------HẾT-----------
(Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)
PHÒNG GD&ĐT TRIỆU PHONG
HƯỚNG DẪN CHẤM SINH HỌC LỚP 7 HỌC KÌ I NĂM 2013- 2014
Câu
Nội dung kiến thức
Điểm
1
* Khác nhau giữa ngành ruột khoang và giun dẹp :
Đặc điểm
Ruột khoang
Giun dẹp
Cơ thể
- Hình trụ
- Đối xứng tỏa tròn
- Ruột dạng túi
- Tế bào gai phát triển
- Hệ thần kinh mạng lưới
- Hình lá dẹp theo chiều lưng bụng.
- Đối xứng hai bên
- Ruột phân nhánh
- Giác bám phát triển
- Hệ thần kinh tiêu giảm
Sinh sản
- Vô tính/ hữu tính
- Hữu tính
Lối sống
- Tự do
- Kí sinh
* Ý nghĩa của tế bào gai của ruột khoang : Bắt mồi và tự vệ
* Lưu ý : Không yêu cầu học sinh nêu phần đặc điểm chung (giảm tải)
Thiếu mỗi ý trừ 0,25
2
* Đặc điểm ảnh hưởng đến sự phân bố rộng rãi của Chân Khớp :
- Phần phụ Chân Khớp phân đốt. Các đốt khớp động với nhau làm phần phụ rất linh hoạt.
- Có vỏ kitin vừa che chở bên ngoài vừa làm chỗ bám cho các cơ vừa chống bay hơi nước, thích nghi sống trên cạn.
Mỗi ý đúng 0,5
* Vai trò thực tiễn :
a) Lợi ích :
- Cung cấp thực phẩm cho con người.
- Là thức ăn của động vật khác.
- Làm thuốc chữa bệnh.
- Thụ phấn cho cây trồng.
- Làm sạch môi trường.
b) Tác hại :
- Làm hại cho cây trồng, cho nông nghiệp.
- Hại đồ gỗ, tàu thuyền...
- Là vật trung gian truyền bệnh.
Thiếu mỗi ý trừ 0,25
3
* Cấu tạo ngoài :
- Cơ thể dài thuôn hai đầu, gồm nhiều đốt, mỗi đốt có vành tơ để làm chỗ dựa khi chui rúc trong đất và chất nhờn.
- Phần đầu có: Miệng, lỗ sinh dục đực, đai sinh dục, lỗ sinh dục cái.
- Phần đuôi có hậu môn
* Vai trò của giun đất đối với nông nghiệp :
- Làm đất tơi xốp.
- Tăng độ phì cho đất.
- Là bạn của nhà nông.
Mỗi ý đúng 0,5
4
Đặc điểm cấu tạo ngoài cá chép
Sự thích nghi với đời sống bơi lặn
Thân cá chép thon dài, đầu thuôn nhọn gắn chặt với thân
- Giảm sức cản của nước
Mắt cá không có mi, màng mắt tiếp xúc với môi trường nước
- Màng mắt không bị khô
Vảy cá có da bao bọc, trong da có nhiều tuyến tiết chất nhày
- Giảm sự ma sát giữa da cá mới mt nước
Sự sắp xếp vảy cá trên thân khớp với nhau như ngói lợp
- Giúp cho thân cá cử động dễ dàng theo chiều ngang
Vảy cá có các tia vây được căng bởi da mỏng, khớp động với thân
- Có vai trò như bơi chèo
Mỗi ý đúng 0,25
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Bùi Niên
Dung lượng: 45,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)