DE DAP AN MT KT HKII SINH 7 12-13
Chia sẻ bởi Trần Thị Loan |
Ngày 15/10/2018 |
47
Chia sẻ tài liệu: DE DAP AN MT KT HKII SINH 7 12-13 thuộc Sinh học 7
Nội dung tài liệu:
MA ĐỀ SINH LỚP 7
Các chủ đề chính
Các mức độ nhận thức
Tổng số
câu
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Thấp
0,25
TN
TL
TN
TL
TL
TL
Lớp cá
Hiểu biết tốt các loài trong lớp cá và sự thích nghi với môi trường nước.
Câu 1
0,25 đ
Câu 11
0,25 đ
2 câu
0,5 đ
Lớp lưỡng cư
Nắm được cấu tạo trong bắt đầu thích nghi với môi trường cạn.
Câu 2
0,25 đ
Câu 10
0,25 đ
2 câu
0,5 đ
Lớp bò sát
Biết và hiểu cấu tạo ngoài, trong thích nghi hoàn toàn ở cạn.
Câu 4
0,25 đ
Câu 9
0,25 đ
2 câu
0,5 đ
Lớp chim
Nắm bắt đặc điểm sinh học: Sinh sản,cấu tạo, tập tính, nhóm chim.
Câu 5
0,25 đ
Câu 7
0,25 đ
Câu 6
0,25 đ
Câu 12
0,25 đ
3 câu
1 đ
Lớp thú
Hiểu biết đđiểm cấu tạo, tập tính thú, nhận biết các bộ thú.
Câu 3
0,25 đ
Câu 8
0,25 đ
Câu5B
1,5 đ
4 câu
2, đ
Tiến hóa của động vật
Hiểu nguồn gốc các loài, sự tiến hóa của động vật.
Câu 2B
1,5 đ
Câu 4B
1 đ
2 câu
2.5 đ
Động vật với đời sống con người
Thấy được ảnh hưởng của Đ V đối với con người.Nguy cơ suy giảm ĐDSH, Biện pháp bảo vệ ĐV
Câu 1 B
1 đ
Câu3 B
2 đ
2 câu
3 đ
Tổng số câu
Tổng số điểm
6 câu
1,
2 câu
2,5 đ
6 câu
1,5 đ
2 câu
3 đ
1 câu
1,5 đ
ĐỀ THI HỌC KÌ II (2012 – 2013)
Môn sinh học 7
A.Trắc nghiệm: ( câu đúng: 0,25 điểm)
I. Khoanh tròn đáp án đúng nhất:
1. Sống ở tầng mặt thiếu nơi ẩn nấp, các loài cá hình thành đặc điểm thích nghi:
a. Mình thon dài, khúc đuôi khỏe.
b. Mình tròn, Đuôi to, ngắn.
c. Các vây tiêu giảm, đuôi dài.
2.Hệ tuần hoàn của các loài lưỡng cư gồm:
a. Tim 2 ngăn,1 vòng tuần hoàn, máu tươi nuôi cơ thể.
b. Tim 4 ngăn,2 vòng tuần hoàn, máu tươi nuôi cơ thể.
c. Tim 3 ngăn, 2 vòng tuần hoàn, máu đỏ thẩm nuôi cơ thể.
3. Tìm ĐV thuộc bộ gặm nhấm:
a. Chuột chù, chuột chũi, chuột đồng.
b. Chuột đồng, sóc, nhím.
c. Chuột chù, sóc, nhím.
4. Để thích nghi với đời sống trên cạn, các loài thuộc lớp bò sát ( Thằn lằn, rắn…) có:
a. Da và lớp mỡ dưới da dày, chân có vuốt.
b. Da có lông mao bao phủ, chi có guốc.
c. Da khô, vảy sừng khô, chân năm ngón có vuốt.
5. Loài nào sau đây : trứng lớn có vỏ đá vôi, được ấp nở mhờ thân nhiệt của bố mẹ.
a.Rùa
b. Chim sẻ.
c. Cá voi.
6. Phổi là mạng ống khí, có túi khí tham gia hô hấp. Là đặc điểm của:
a. Các động vật thuộc lớp chim.
b. Các động vật thuộc lớp bò sát.
c. Các động vật thuuộc lớp thu.ù
7.Tập tính sống thành đôi, nuôi con bằng sữa diều là của loài nào sau đây:
a. Chim bồ câu.
b. Gà rừng.
c. Chim sẻ.
8. Để thích nghi với tập tính rình mồi, mèo phải có:
a. Các răng sắc, nhọn.
b. Chân có nệm thịt êm, vuốt cong, sắc thu vào nệm thịt
Các chủ đề chính
Các mức độ nhận thức
Tổng số
câu
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Thấp
0,25
TN
TL
TN
TL
TL
TL
Lớp cá
Hiểu biết tốt các loài trong lớp cá và sự thích nghi với môi trường nước.
Câu 1
0,25 đ
Câu 11
0,25 đ
2 câu
0,5 đ
Lớp lưỡng cư
Nắm được cấu tạo trong bắt đầu thích nghi với môi trường cạn.
Câu 2
0,25 đ
Câu 10
0,25 đ
2 câu
0,5 đ
Lớp bò sát
Biết và hiểu cấu tạo ngoài, trong thích nghi hoàn toàn ở cạn.
Câu 4
0,25 đ
Câu 9
0,25 đ
2 câu
0,5 đ
Lớp chim
Nắm bắt đặc điểm sinh học: Sinh sản,cấu tạo, tập tính, nhóm chim.
Câu 5
0,25 đ
Câu 7
0,25 đ
Câu 6
0,25 đ
Câu 12
0,25 đ
3 câu
1 đ
Lớp thú
Hiểu biết đđiểm cấu tạo, tập tính thú, nhận biết các bộ thú.
Câu 3
0,25 đ
Câu 8
0,25 đ
Câu5B
1,5 đ
4 câu
2, đ
Tiến hóa của động vật
Hiểu nguồn gốc các loài, sự tiến hóa của động vật.
Câu 2B
1,5 đ
Câu 4B
1 đ
2 câu
2.5 đ
Động vật với đời sống con người
Thấy được ảnh hưởng của Đ V đối với con người.Nguy cơ suy giảm ĐDSH, Biện pháp bảo vệ ĐV
Câu 1 B
1 đ
Câu3 B
2 đ
2 câu
3 đ
Tổng số câu
Tổng số điểm
6 câu
1,
2 câu
2,5 đ
6 câu
1,5 đ
2 câu
3 đ
1 câu
1,5 đ
ĐỀ THI HỌC KÌ II (2012 – 2013)
Môn sinh học 7
A.Trắc nghiệm: ( câu đúng: 0,25 điểm)
I. Khoanh tròn đáp án đúng nhất:
1. Sống ở tầng mặt thiếu nơi ẩn nấp, các loài cá hình thành đặc điểm thích nghi:
a. Mình thon dài, khúc đuôi khỏe.
b. Mình tròn, Đuôi to, ngắn.
c. Các vây tiêu giảm, đuôi dài.
2.Hệ tuần hoàn của các loài lưỡng cư gồm:
a. Tim 2 ngăn,1 vòng tuần hoàn, máu tươi nuôi cơ thể.
b. Tim 4 ngăn,2 vòng tuần hoàn, máu tươi nuôi cơ thể.
c. Tim 3 ngăn, 2 vòng tuần hoàn, máu đỏ thẩm nuôi cơ thể.
3. Tìm ĐV thuộc bộ gặm nhấm:
a. Chuột chù, chuột chũi, chuột đồng.
b. Chuột đồng, sóc, nhím.
c. Chuột chù, sóc, nhím.
4. Để thích nghi với đời sống trên cạn, các loài thuộc lớp bò sát ( Thằn lằn, rắn…) có:
a. Da và lớp mỡ dưới da dày, chân có vuốt.
b. Da có lông mao bao phủ, chi có guốc.
c. Da khô, vảy sừng khô, chân năm ngón có vuốt.
5. Loài nào sau đây : trứng lớn có vỏ đá vôi, được ấp nở mhờ thân nhiệt của bố mẹ.
a.Rùa
b. Chim sẻ.
c. Cá voi.
6. Phổi là mạng ống khí, có túi khí tham gia hô hấp. Là đặc điểm của:
a. Các động vật thuộc lớp chim.
b. Các động vật thuộc lớp bò sát.
c. Các động vật thuuộc lớp thu.ù
7.Tập tính sống thành đôi, nuôi con bằng sữa diều là của loài nào sau đây:
a. Chim bồ câu.
b. Gà rừng.
c. Chim sẻ.
8. Để thích nghi với tập tính rình mồi, mèo phải có:
a. Các răng sắc, nhọn.
b. Chân có nệm thịt êm, vuốt cong, sắc thu vào nệm thịt
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Thị Loan
Dung lượng: 12,37KB|
Lượt tài: 2
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)