Đề + Đáp án môn Toán 4(13-14) KS HKI

Chia sẻ bởi Pgd-Đt Thủy Nguyên | Ngày 09/10/2018 | 31

Chia sẻ tài liệu: Đề + Đáp án môn Toán 4(13-14) KS HKI thuộc Toán học 4

Nội dung tài liệu:

Trường Tiểu học ................................
Lớp: ..................................................
Họ và tên:...........................................
..........................................................
Bài 1 (2 điểm). Đặt tính và tính:
a) 252634 + 163852 b) 185976 - 58694 c) 326 x 203 d) 7150 : 65
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
Bài 2 (0.5 điểm). Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
a) Giá trị của chữ số 1 trong số 605123 là:
A) 1 B)10 C) 100 D)1000
b) Số “ ba trăm triệu” có số chữ số 0 là:
A) 5 B) 6 C) 7 D) 8
Bài 3 (1 điểm). Đúng ghi Đ, sai ghi S:
a) (84 + 96) : 4 = 84: 4+ 96: 4 = 21+ 24 = 45 (
b) ( 36 x 12): 6 = 36 : 6 x 12: 6 = 6 x 2 = 12 (
Bài 4 (1 điểm). Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
2 góc vuông, 1 góc nhọn, 1 góc tù.
3 góc vuông, 1 góc tù
3 góc nhọn, 1 góc tù.
1 góc vuông, 2 góc tù, 1 góc nhọn.
Bài 5 (0.5 điểm). Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước đáp án đúng để điền vào chỗ chấm trong kết luận sau: “Khi gấp cạnh hình vuông lên 2 lần thì diện tích của hình vuông mới gấp ........ so với diện tích hình vuông ban đầu.”
A. 2 lần. B) 4 lần. C) 6 lần. D) 8 lần.
Bài 6 (1.5 điểm). Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a)  phút = ..…. giây b) 3600cm2 = ….. dm2 c) 4 tạ 65 kg = …. kg
Bài 7 (2.5 điểm). Giá sách thứ nhất có 4 ngăn, mỗi ngăn để 100 quyển sách. Số sách ở giá sách thứ hai chỉ bằng  số sách ở giá sách thứ nhất. Hỏi cả hai giá sách có bao nhiêu quyển?
Bài giải
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
Bài 8. (1 điểm).
Có năm người A, B, C, D, E xếp hàng mua vé xem phim. Biết rằng:
- A mua được vé sau E, trước B.
- C và E không đứng liền nhau.
- D không đứng liền E, A và C.
Tìm thứ tự xếp hàng của năm người đó.
Bài giải
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN LỚP 4:
Học kỳ 1- Năm học 2013- 2014
Bài 1: (2 điểm)
– Mỗi phép tính đúng GV cho 0.5 điểm .
- Ở mỗi phép tính, nếu học sinh đặt tính đúng nhưng kết quả sai hoặc tính sai nhưng kết quả đúng thì không cho điểm.
252634 185976 326 7150 65
+ 163852 - 58694 x 203 065 110
416486 127282 978 000
652 0
66178
Bài 2: ( 0.5 điểm)
Đáp án:
a) C ; b) D

Bài 3.( 1điểm). Mỗi phần đúng được 0.5 điểm.
Đáp án:
a- Đ ; b- S
Bài 4: (1 điểm)
Đáp án: A

Bài 5: ( 1điểm)
Đáp án: B

Bài 6( 1.5 điểm). Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
- Mỗi phép tính đổi đúng được 0.5 điểm.
- Đáp án:
a)  phút = 20 giây
b) 3600cm2 = 36 dm2
c) 4 tạ 65 kg = 465 kg
Bài 7.( 2.5 điểm):

- Đáp án:
Số sách ở giá sách thứ nhất là:
100 x 4 = 400(quyển) (0,75đ)
Số sách ở giá sách thứ hai là:
400: 2 = 200 (quyển) (0,75đ)
Số sách ở cả hai giá sách là:
400+ 200 = 600(quyển) (0,5đ)
Đáp số: 600 quyển (0,5đ)

Bài 8: ( 1 điểm)

D không đứng liền với E, A và C nên D đứng liền với B. Do đó D đứng đầu hoặc cuối hàng.
A mua vé trước B do vậy D đứng cuối hàng và B đứng thứ tư.
E đứng trước A; C và E không đứng liền nhau nên C đứng thứ ba.
Như vậy A đứng thứ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Pgd-Đt Thủy Nguyên
Dung lượng: 61,00KB| Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)