De + dap an Mon Toan 2 ki I
Chia sẻ bởi Nguyễn Tân Thành |
Ngày 09/10/2018 |
31
Chia sẻ tài liệu: De + dap an Mon Toan 2 ki I thuộc Toán học 2
Nội dung tài liệu:
Thứ .......... ngày ........ tháng ......... năm..................
Bài kiểm tra học kì I
Môn thi: Toán - khối 2
Thời gian: 40 phút( không kể thời gian giao đề)
Trường:............................................................................
Họ tên: ............................................................................
Lớp: ...................Số báo danh: ........................................
Mã Phách ............
I/ Phần trắc nghiệm: ( 4 đ)
Khoanh tròn vào đáp án đúng:
100 - 22 = .........
A. 78 B. 88 C. 77 D. 28
2.
+
35
65
.........
A. 90 B. 100 C. 99 D.95
( + ( = 0
A. 1; 0 B. 0; 0 C. 2, 0 D. 1,1
9
+1
(
+5
(
A. 10; 15 B.11;14 C. 10;14 D. 9;15
56 kg + 10 kg = ...........
A. 60 kg B. 36kg C. 56kg D. 66kg
6. Bao xi măng cân nặng 50 kg, thùng sơn nhẹ hơn bao xi măng 28 kg. Hỏi thùng sơn cân nặng bao nhiêu kg?
A. 50 - 28 = 22 (kg) B. 50 + 28 = 78 (kg) C. 50 - 28 = 20 ( kg)
7. Hình bên có ...... tứ giác?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
8. Một ngày có .... giờ
A. 23 B. 12 C. 24 D. 10
Phần tự luận đ
Bài 1: Tìm x ( 1.5 đ)
x + 18 = 72 x -37 = 28 50 - x = 8
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 2: ( 3 đ)
Bình cân nặng 42 kg, An nhẹ hơn Bình 8 kg. Hỏi An cân nặng bao nhiêu kg?
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 3: ( 1.5 đ) Điền chữ số thích hợp vào chỗ trống;
75 + 18 = 18 + ( ( + 9 = 9 + 64
Đáp án Toán 2
I/ Phần trắc nghiệm: ( 4 đ)
Khoanh tròn vào đáp án đúng:
( 0.5 ) A 2. ( 0.5 ) B 3. ( 0.5 ) B 4. ( 0.5 ) A
5. ( 0.5 ) D 6. ( 0.5 ) A 7. ( 0.5 ) B 8. ( 0.5 ) C
Phần tự luận đ
Bài 1: Mỗi phép tính đúng được 0.5 đ
x + 18 = 72 x - 37 = 28 50- x = 8
x = 72 - 18 x = 28 + 37 x = 50 - 8
x = 54 x = 65 x = 42
Bài 2: ( 3 đ)
An cân nặng số kg là:
42 - 8 = 34 ( kg)
ĐS: 34 kg
Bài 3: ( 1.5 đ) Điền chữ số thích hợp vào chỗ trống;
75 + 18 = 18 + 75 64 + 9 = 9 + 64
Bài kiểm tra học kì I
Môn thi: Toán - khối 2
Thời gian: 40 phút( không kể thời gian giao đề)
Trường:............................................................................
Họ tên: ............................................................................
Lớp: ...................Số báo danh: ........................................
Mã Phách ............
I/ Phần trắc nghiệm: ( 4 đ)
Khoanh tròn vào đáp án đúng:
100 - 22 = .........
A. 78 B. 88 C. 77 D. 28
2.
+
35
65
.........
A. 90 B. 100 C. 99 D.95
( + ( = 0
A. 1; 0 B. 0; 0 C. 2, 0 D. 1,1
9
+1
(
+5
(
A. 10; 15 B.11;14 C. 10;14 D. 9;15
56 kg + 10 kg = ...........
A. 60 kg B. 36kg C. 56kg D. 66kg
6. Bao xi măng cân nặng 50 kg, thùng sơn nhẹ hơn bao xi măng 28 kg. Hỏi thùng sơn cân nặng bao nhiêu kg?
A. 50 - 28 = 22 (kg) B. 50 + 28 = 78 (kg) C. 50 - 28 = 20 ( kg)
7. Hình bên có ...... tứ giác?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
8. Một ngày có .... giờ
A. 23 B. 12 C. 24 D. 10
Phần tự luận đ
Bài 1: Tìm x ( 1.5 đ)
x + 18 = 72 x -37 = 28 50 - x = 8
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 2: ( 3 đ)
Bình cân nặng 42 kg, An nhẹ hơn Bình 8 kg. Hỏi An cân nặng bao nhiêu kg?
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 3: ( 1.5 đ) Điền chữ số thích hợp vào chỗ trống;
75 + 18 = 18 + ( ( + 9 = 9 + 64
Đáp án Toán 2
I/ Phần trắc nghiệm: ( 4 đ)
Khoanh tròn vào đáp án đúng:
( 0.5 ) A 2. ( 0.5 ) B 3. ( 0.5 ) B 4. ( 0.5 ) A
5. ( 0.5 ) D 6. ( 0.5 ) A 7. ( 0.5 ) B 8. ( 0.5 ) C
Phần tự luận đ
Bài 1: Mỗi phép tính đúng được 0.5 đ
x + 18 = 72 x - 37 = 28 50- x = 8
x = 72 - 18 x = 28 + 37 x = 50 - 8
x = 54 x = 65 x = 42
Bài 2: ( 3 đ)
An cân nặng số kg là:
42 - 8 = 34 ( kg)
ĐS: 34 kg
Bài 3: ( 1.5 đ) Điền chữ số thích hợp vào chỗ trống;
75 + 18 = 18 + 75 64 + 9 = 9 + 64
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Tân Thành
Dung lượng: 51,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)