Đề + Đáp án môn Toán 2 (13-14) KS HKI
Chia sẻ bởi Pgd-Đt Thủy Nguyên |
Ngày 09/10/2018 |
24
Chia sẻ tài liệu: Đề + Đáp án môn Toán 2 (13-14) KS HKI thuộc Toán học 2
Nội dung tài liệu:
Trường Tiểu học ................................
Lớp: ..................................................
Họ và tên:...........................................
..........................................................
Bài 1 : (1 điểm) Đặt tính rồi tính
63 + 18 84 - 35 81 - 9 38 + 47
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
Bài 2 : (1,5 điểm) Số ?
a) (0,5 điểm)
89 87 85 82 80
b) ( 1 điểm ) 4cm 3 cm 5 cm
A B C D
- Đoạn thẳng AB dài ..... cm
- Đoạn thẳng BD dài ...... cm
Bài 3 : (1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống.
38 + 35 = 63 48 + 37 = 85
28 + 59 = 87 68 + 24 = 82
Bài 4 : (1,5 điểm) Tìm X
a) X + 44 = 81 b) X - 14 = 18
…………………………..……………………………………………………………………………………
…………………………..……………………………………………………………………………………
…………………………..……………………………………………………………………………………
…………………………..……………………………………………………………………………………
Bài 5 : (1 điểm) Nối thời gian thích hợp với từng công việc.
Bài 6 : (1 điểm) Số ?
Hình bên có ……….hình tam giác
Hình bên có ............hình tứ giác
Bài 7 : (2 điểm)
Vườn nhà An trồng cam và quýt, trong đó số cây cam là 92 cây, số cây quýt ít hơn số cây cam là 38 cây. Hỏi vườn nhà An có bao nhiêu cây quýt ?
…………………………..……………………………………………………………………………………
…………………………..……………………………………………………………………………………
…………………………..……………………………………………………………………………………
…………………………..……………………………………………………………………………………
…………………………..……………………………………………………………………………………
…………………………..……………………………………………………………………………………
Bài 8 : (1 điểm) Viết tiếp vào chỗ chấm
a) Thứ sáu tuần trước là ngày ... tháng ....
b) Hôm qua là thứ ... ngày ... tháng ...
c) Ngày mai là thứ ... ngày ... tháng ...
d) Thứ ba tuần sau là ngày ... tháng ....
HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN 2
HỌC KỲ 1 NĂM HỌC 2013 - 2014
Bài 1 : (1 điểm)
Đặt tính và tính đúng mỗi phép tính cho 0,25 điểm, đúng cả 4 phép tính cho 1 điểm
Bài 2 : (1,5 điểm) Số ?
a) (0,5 điểm)
b) ( 1 điểm )
Điền đúng vào mỗi chỗ chấm cho 0,25 điểm, đúng cả 2 cho 1 điểm
Bài 3 : (1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống.
Mỗi phần làm đúng cho 0,25 điểm, đúng cả 4 phần cho 1 điểm
Bài 4 : (1,5 điểm) Tìm X
Mỗi phần làm đúng cho 0,75 điểm, đúng cả 2 phần cho 1,5 điểm
a) X + 44 = 81 b) X - 14 = 18
X = 81 - 44 (0,5 điểm) X = 18 + 14(0,5 điểm)
X = 37 (0,25 điểm) X = 32 (0,25 điểm)
Bài 5 : (1 điểm) Nối thời gian thích hợp với từng công việc.
Nối đúng cả 3 phần cho 1 điểm, nếu sai 1 phần trừ 0,3 điểm
Bài 6 : (1 điểm) Số ?
Hình bên có 6 hình tam giác (0,5 điểm)
Hình bên có 7 hình tứ giác (0,5 điểm)
Bài 7 : (2 điểm)
Bài
Vườn nhà An có số cây quýt là
(0,75 điểm)
92 - 38 = 54 ( cây )
(1 điểm)
Đáp số : 54 cây
(0,25 điểm)
Bài 8 : (1 điểm) Viết tiếp vào chỗ chấm
a) Thứ sáu tuần trước là ngày 13 tháng 12 (0,25 điểm)
b) Hôm qua là thứ tư ngày 18 tháng 12 (0,25 điểm)
c) Ngày mai là thứ sáu ngày 20 tháng 12 (0,25 điểm)
d) Thứ ba tuần sau là ngày 24 tháng 12 (0,25 điểm)
Lớp: ..................................................
Họ và tên:...........................................
..........................................................
Bài 1 : (1 điểm) Đặt tính rồi tính
63 + 18 84 - 35 81 - 9 38 + 47
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
Bài 2 : (1,5 điểm) Số ?
a) (0,5 điểm)
89 87 85 82 80
b) ( 1 điểm ) 4cm 3 cm 5 cm
A B C D
- Đoạn thẳng AB dài ..... cm
- Đoạn thẳng BD dài ...... cm
Bài 3 : (1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống.
38 + 35 = 63 48 + 37 = 85
28 + 59 = 87 68 + 24 = 82
Bài 4 : (1,5 điểm) Tìm X
a) X + 44 = 81 b) X - 14 = 18
…………………………..……………………………………………………………………………………
…………………………..……………………………………………………………………………………
…………………………..……………………………………………………………………………………
…………………………..……………………………………………………………………………………
Bài 5 : (1 điểm) Nối thời gian thích hợp với từng công việc.
Bài 6 : (1 điểm) Số ?
Hình bên có ……….hình tam giác
Hình bên có ............hình tứ giác
Bài 7 : (2 điểm)
Vườn nhà An trồng cam và quýt, trong đó số cây cam là 92 cây, số cây quýt ít hơn số cây cam là 38 cây. Hỏi vườn nhà An có bao nhiêu cây quýt ?
…………………………..……………………………………………………………………………………
…………………………..……………………………………………………………………………………
…………………………..……………………………………………………………………………………
…………………………..……………………………………………………………………………………
…………………………..……………………………………………………………………………………
…………………………..……………………………………………………………………………………
Bài 8 : (1 điểm) Viết tiếp vào chỗ chấm
a) Thứ sáu tuần trước là ngày ... tháng ....
b) Hôm qua là thứ ... ngày ... tháng ...
c) Ngày mai là thứ ... ngày ... tháng ...
d) Thứ ba tuần sau là ngày ... tháng ....
HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN 2
HỌC KỲ 1 NĂM HỌC 2013 - 2014
Bài 1 : (1 điểm)
Đặt tính và tính đúng mỗi phép tính cho 0,25 điểm, đúng cả 4 phép tính cho 1 điểm
Bài 2 : (1,5 điểm) Số ?
a) (0,5 điểm)
b) ( 1 điểm )
Điền đúng vào mỗi chỗ chấm cho 0,25 điểm, đúng cả 2 cho 1 điểm
Bài 3 : (1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống.
Mỗi phần làm đúng cho 0,25 điểm, đúng cả 4 phần cho 1 điểm
Bài 4 : (1,5 điểm) Tìm X
Mỗi phần làm đúng cho 0,75 điểm, đúng cả 2 phần cho 1,5 điểm
a) X + 44 = 81 b) X - 14 = 18
X = 81 - 44 (0,5 điểm) X = 18 + 14(0,5 điểm)
X = 37 (0,25 điểm) X = 32 (0,25 điểm)
Bài 5 : (1 điểm) Nối thời gian thích hợp với từng công việc.
Nối đúng cả 3 phần cho 1 điểm, nếu sai 1 phần trừ 0,3 điểm
Bài 6 : (1 điểm) Số ?
Hình bên có 6 hình tam giác (0,5 điểm)
Hình bên có 7 hình tứ giác (0,5 điểm)
Bài 7 : (2 điểm)
Bài
Vườn nhà An có số cây quýt là
(0,75 điểm)
92 - 38 = 54 ( cây )
(1 điểm)
Đáp số : 54 cây
(0,25 điểm)
Bài 8 : (1 điểm) Viết tiếp vào chỗ chấm
a) Thứ sáu tuần trước là ngày 13 tháng 12 (0,25 điểm)
b) Hôm qua là thứ tư ngày 18 tháng 12 (0,25 điểm)
c) Ngày mai là thứ sáu ngày 20 tháng 12 (0,25 điểm)
d) Thứ ba tuần sau là ngày 24 tháng 12 (0,25 điểm)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Pgd-Đt Thủy Nguyên
Dung lượng: 58,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)