Đề-Đáp án KTHKI L4 đầy đủ các môn
Chia sẻ bởi Đỗ Thị Ngọc Bích |
Ngày 09/10/2018 |
34
Chia sẻ tài liệu: Đề-Đáp án KTHKI L4 đầy đủ các môn thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
Trường tiểu học Lý Thường Kiệt Thứ………ngày…….tháng……năm 2013
Họ và tên:………………………………………………. KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
Lớp: 4………… NĂM HỌC 2013 – 2014
MÔN: TOÁN LỚP 4 (40 phút)
PHẦN TRẮC NGHIỆM:
Câu 1 Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
a) Số năm mươi hai nghìn tám trăm linh bảy viết là:
A. 52708 B. 52807 C. 52087 D. 52078
b) Trong các số: 29 214 ; 35 305 ; 53 410 ; 60 958, số chia hết cho cả 2 và 5 là:
A. 29 214 B. 35 305 C. 53 410 D. 60 958
c) Trong các số sau, số lớn nhất là:
A. 8631 B.8136 C.8361 D. 8316
Câu 2: Điền tên góc và từ thích hợp vào chỗ chấm:
a) Điền tên góc thích hợp với mỗi hình vẽ:
Q
A
O B O P
Góc: …………………..........................… Góc: ………………….......................................…
M
N P
Góc: …………………..........................…
b) Điền từ thích hợp vào chỗ chấm:
A B
C D
Hai đoạn thẳng AB và CD là hai đoạn thẳng: ……………………………………….
II – PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 8m4dm= …………… dm
a. 3 yến = ……………… …..kg;
Câu 2 . Đặt tính rồi tính:
265 814 + 353 548
…………………………..…..…….
……………………………………..
……………………………..............
……………………………...............
……………………………………...
……………………………………..
946 495 – 473859
…………………………..…..…….
……………………………………..
……………………………..............
……………………………...............
……………………………………...
……………………………………..
428 × 125
…………………………..…..…….
……………………………………..
……………………………..............
……………………………...............
……………………………………...
……………………………………..
72 450 : 23
…………………………..…..…….
……………………………………..
……………………………..............
……………………………...............
……………………………………...
……………………………………..
Câu 3 (2 điểm). Một mảnh vườn hình chữ nhật có nửa chu vi là 410dm và chiều dài hơn chiều rộng 66 dm .
a.Tìm chiều dài, chiều rộng của mảnh vườn đó?
b. Tìm diện tích mảnh vườn đó?
Tóm tắt Bài giải
Câu 4 :
Vừa qua trường phát động phong trào ủng hộ các bạn học sinh vùng lũ lụt. Lớp 4A ủng hộ
được 86000 đồng, lớp 4B ủng hộ được 72000 đồng, lớp 4C ủng hộ ít hơn lớp 4A
10000 đồng. Hỏi trung bình mỗi lớp ủng hộ được bao nhiêu tiền?
ĐÁP ÁN – ĐÁNH GIÁ MÔN TOÁN LỚP 4
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: 3 ĐIỂM
Câu 1 (1,5 điểm). Khoanh đúng mỗi ý được 0,5 điểm.
a) khoanh vào B b) khoanh vào C c) khoanh vào A
Câu 2: ( 1,5 điểm) Mỗi câu đúng 0,75 điểm
a) Điền tên góc thích hợp với mỗi hình vẽ: Nhọn, vuông, tù
b) Điền từ thích hợp vào chỗ chấm: song song
a) 8m4dm= 804 dm
b) 26 000dm= 260 m
II. PHẦN TỰ LUẬN: 7 ĐIỂM
Câu 1 (1 điểm). Mỗi câu điền đúng 0,5 điểm
a) 8m4dm= 804 dm
b) 26 000dm= 260 m
Câu 2 (2 điểm). Đặt tính rồi tính đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm
72 450 23
619362 472636 2140 034 3150
856 115
428 000
53500
Câu 3 (2,5 điểm)
Tóm tắt
? dm
Chiều dài | | |
Chiều rộng | | 66dm 410 dm (0,5 điểm)
?m
S = ….? dm2
Chiều dài mảnh vườn là: ( 410 + 66) : 2 = 238 (dm) 0,5 điểm
Chiều rộng mảnh vườn là: 410 – 238 = 172 (dm) 0,5 điểm
Diện tích mảnh vườn là: 238 × 172 = 40936 (dm2) 0,5 điểm
Đ/S: a. 238 dm; 172 dm
b. 40936 dm2 0,5 điểm
Câu 4 (1,5 điểm).
Bài giải
Số tiền lớp 4c ủng hộ được là:
86 000 - 10 000 = 76 000 (đồng) (0,5
Họ và tên:………………………………………………. KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
Lớp: 4………… NĂM HỌC 2013 – 2014
MÔN: TOÁN LỚP 4 (40 phút)
PHẦN TRẮC NGHIỆM:
Câu 1 Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
a) Số năm mươi hai nghìn tám trăm linh bảy viết là:
A. 52708 B. 52807 C. 52087 D. 52078
b) Trong các số: 29 214 ; 35 305 ; 53 410 ; 60 958, số chia hết cho cả 2 và 5 là:
A. 29 214 B. 35 305 C. 53 410 D. 60 958
c) Trong các số sau, số lớn nhất là:
A. 8631 B.8136 C.8361 D. 8316
Câu 2: Điền tên góc và từ thích hợp vào chỗ chấm:
a) Điền tên góc thích hợp với mỗi hình vẽ:
Q
A
O B O P
Góc: …………………..........................… Góc: ………………….......................................…
M
N P
Góc: …………………..........................…
b) Điền từ thích hợp vào chỗ chấm:
A B
C D
Hai đoạn thẳng AB và CD là hai đoạn thẳng: ……………………………………….
II – PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 8m4dm= …………… dm
a. 3 yến = ……………… …..kg;
Câu 2 . Đặt tính rồi tính:
265 814 + 353 548
…………………………..…..…….
……………………………………..
……………………………..............
……………………………...............
……………………………………...
……………………………………..
946 495 – 473859
…………………………..…..…….
……………………………………..
……………………………..............
……………………………...............
……………………………………...
……………………………………..
428 × 125
…………………………..…..…….
……………………………………..
……………………………..............
……………………………...............
……………………………………...
……………………………………..
72 450 : 23
…………………………..…..…….
……………………………………..
……………………………..............
……………………………...............
……………………………………...
……………………………………..
Câu 3 (2 điểm). Một mảnh vườn hình chữ nhật có nửa chu vi là 410dm và chiều dài hơn chiều rộng 66 dm .
a.Tìm chiều dài, chiều rộng của mảnh vườn đó?
b. Tìm diện tích mảnh vườn đó?
Tóm tắt Bài giải
Câu 4 :
Vừa qua trường phát động phong trào ủng hộ các bạn học sinh vùng lũ lụt. Lớp 4A ủng hộ
được 86000 đồng, lớp 4B ủng hộ được 72000 đồng, lớp 4C ủng hộ ít hơn lớp 4A
10000 đồng. Hỏi trung bình mỗi lớp ủng hộ được bao nhiêu tiền?
ĐÁP ÁN – ĐÁNH GIÁ MÔN TOÁN LỚP 4
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: 3 ĐIỂM
Câu 1 (1,5 điểm). Khoanh đúng mỗi ý được 0,5 điểm.
a) khoanh vào B b) khoanh vào C c) khoanh vào A
Câu 2: ( 1,5 điểm) Mỗi câu đúng 0,75 điểm
a) Điền tên góc thích hợp với mỗi hình vẽ: Nhọn, vuông, tù
b) Điền từ thích hợp vào chỗ chấm: song song
a) 8m4dm= 804 dm
b) 26 000dm= 260 m
II. PHẦN TỰ LUẬN: 7 ĐIỂM
Câu 1 (1 điểm). Mỗi câu điền đúng 0,5 điểm
a) 8m4dm= 804 dm
b) 26 000dm= 260 m
Câu 2 (2 điểm). Đặt tính rồi tính đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm
72 450 23
619362 472636 2140 034 3150
856 115
428 000
53500
Câu 3 (2,5 điểm)
Tóm tắt
? dm
Chiều dài | | |
Chiều rộng | | 66dm 410 dm (0,5 điểm)
?m
S = ….? dm2
Chiều dài mảnh vườn là: ( 410 + 66) : 2 = 238 (dm) 0,5 điểm
Chiều rộng mảnh vườn là: 410 – 238 = 172 (dm) 0,5 điểm
Diện tích mảnh vườn là: 238 × 172 = 40936 (dm2) 0,5 điểm
Đ/S: a. 238 dm; 172 dm
b. 40936 dm2 0,5 điểm
Câu 4 (1,5 điểm).
Bài giải
Số tiền lớp 4c ủng hộ được là:
86 000 - 10 000 = 76 000 (đồng) (0,5
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đỗ Thị Ngọc Bích
Dung lượng: 197,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)