ĐỀ-ĐÁP ÁN KTHK1 TOÁN LỚP 5.
Chia sẻ bởi Trần Công Bỉnh |
Ngày 09/10/2018 |
31
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ-ĐÁP ÁN KTHK1 TOÁN LỚP 5. thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
Trường :……………………… ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I-Năm học: 2013 -2014
Họ và tên:…………………… MÔN TOÁN LỚP 5
Lớp :………………………. Thời gian: 40 phút
Bài 1/. Viết vào chỗ chấm:(1 đ)
a) Hai mươi ba phẩy không trăm ba mươi hai:…………………………………
b) 9,24: …………………………………………………………………………
Bài 2/. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng (1 đ)
a. Trong số 23,52 chữ số 5 có giá trị là bao nhiêu?
A. 5 B. 5 C. D.
b. Trong 4 số sau số nào lớn nhất?
A. 24,21 B. 42,12 C. 42,21 D. 24,12
c. 1 viết dưới dạng số thập phân là:
A. 1,4 B. 4,10 C. 10,4 D. 14,1
d. Số 0,23 được viết thành tỉ số phần trăm là:
A. 23% B. 32% C. 230 % D. 0,23%
Bài 3/. Đổi các đơn vị thích hợp vào chỗ chấm: (1 điểm)
a) 4cm2 2mm2 =…….. ….cm2 c) 235 dm =…..... m
b) 2kg 16 g =…………..kg d) 42 dm2 =……….m2 3,5 m
Bài 4/. (1 đ)
a/. Cho hình chữ nhật có kích thước như hình bên: 2,5m
Chu vi hình chữ nhật đó là:…………………………..
A.12 m2 B.12 m C.6 m2 D.8,75 m2
b/. Hình tam giác có độ dài đáylà 12cm và chiều cao là 6cm
Diện tích hình tam giác đó là:…………….
A. 18 cm2 B. 72 cm C. 36 cm2 D.36 cm
Bài 5/. Đặt tính rồi tính ( 2 điểm)
a/ 2,03 + 14,6 b/ 85,12 - 26,4 c/ 2,14 x 6,3 = d/ 76,8 : 2,4 =
…………….. ……………. …………….. …………….
…………….. ……………. …………….. ……………. ……………. …………….. ……………. …………….. …………….. ……………. …………….. ……………. ……………. …………….. ……………. ……………..
Bài 6/. Tìm x: (1 điểm) a/ x - 12,5 = 3,52 b/ 76,8 : x = 2,4
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..........................................................................................................................................................................................
Bài 7/Tính bằng cách thtiện nhất:(1đ) a/ 2,14 x 47,95 + 2,14 x 52,05 = b/ 1,25 x 0,25 x 8 x 4 =
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..........................................................................................................................................................................................
Bài 8/. Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 25m và chiều rộng 14m. người ta dành 20% diện tích mảnh đất để làm nhà. Tính diện tích phần đất làm nhà (2 điểm)
Bài giải
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ MÔN TOÁN 5 CUỐI HK I
Năm học 2013- 2014
Bài 1/. Viết vào chỗ chấm: (đúng mỗi ý 0,5 đ)
a) 23,032 b) 9,24: Chín phẩy hai mươi bốn
Bài 2/. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng (đúng mỗi ý 0,25 đ)
a. Trong số 23,52 chữ số 5 có giá trị là bao nhiêu?
C.
b. Trong 4 số sau số nào lớn nhất?
C. 42,21
c. 1 viết dưới dạng số thập phân là:
A. 1,4
d. Số 0,23 được viết thành tỉ số phần trăm là:
A. 23%
Bài 3/. Đổi các đơn vị thích hợp vào chỗ chấm: (đúng mỗi ý 0,25 đ)
a) 4cm2 2mm2 = 4,02 cm2 c) 235 dm = 23,5 m
b) 2kg 16 g = 2,016 kg d) 42 dm2 = 0,42 m2
Bài 4/. (đúng mỗi ý 0,5 đ)
a/. Cho hình chữ nhật có kích thước như hình bên:
Chu vi hình chữ nhật đó là:………………………….. D. 8,75 m2
b/. Hình tam giác có độ dài đáylà 12cm và chiều cao là 6cm
Diện tích hình tam giác đó là:……………. C. 36 cm2
Bài 5/. Đặt tính rồi tính (đúng mỗi ý 0,5 đ)
a/ 2,03 + 14,6 b/ 85,12 - 26,4 c/ 2,14 x 6,3 = d/ 76,8 : 2,4 =
2,03 85,12 2,14
+ - x
14,6 26,4 6,3
16,63 58,72 642
Họ và tên:…………………… MÔN TOÁN LỚP 5
Lớp :………………………. Thời gian: 40 phút
Bài 1/. Viết vào chỗ chấm:(1 đ)
a) Hai mươi ba phẩy không trăm ba mươi hai:…………………………………
b) 9,24: …………………………………………………………………………
Bài 2/. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng (1 đ)
a. Trong số 23,52 chữ số 5 có giá trị là bao nhiêu?
A. 5 B. 5 C. D.
b. Trong 4 số sau số nào lớn nhất?
A. 24,21 B. 42,12 C. 42,21 D. 24,12
c. 1 viết dưới dạng số thập phân là:
A. 1,4 B. 4,10 C. 10,4 D. 14,1
d. Số 0,23 được viết thành tỉ số phần trăm là:
A. 23% B. 32% C. 230 % D. 0,23%
Bài 3/. Đổi các đơn vị thích hợp vào chỗ chấm: (1 điểm)
a) 4cm2 2mm2 =…….. ….cm2 c) 235 dm =…..... m
b) 2kg 16 g =…………..kg d) 42 dm2 =……….m2 3,5 m
Bài 4/. (1 đ)
a/. Cho hình chữ nhật có kích thước như hình bên: 2,5m
Chu vi hình chữ nhật đó là:…………………………..
A.12 m2 B.12 m C.6 m2 D.8,75 m2
b/. Hình tam giác có độ dài đáylà 12cm và chiều cao là 6cm
Diện tích hình tam giác đó là:…………….
A. 18 cm2 B. 72 cm C. 36 cm2 D.36 cm
Bài 5/. Đặt tính rồi tính ( 2 điểm)
a/ 2,03 + 14,6 b/ 85,12 - 26,4 c/ 2,14 x 6,3 = d/ 76,8 : 2,4 =
…………….. ……………. …………….. …………….
…………….. ……………. …………….. ……………. ……………. …………….. ……………. …………….. …………….. ……………. …………….. ……………. ……………. …………….. ……………. ……………..
Bài 6/. Tìm x: (1 điểm) a/ x - 12,5 = 3,52 b/ 76,8 : x = 2,4
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..........................................................................................................................................................................................
Bài 7/Tính bằng cách thtiện nhất:(1đ) a/ 2,14 x 47,95 + 2,14 x 52,05 = b/ 1,25 x 0,25 x 8 x 4 =
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..........................................................................................................................................................................................
Bài 8/. Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 25m và chiều rộng 14m. người ta dành 20% diện tích mảnh đất để làm nhà. Tính diện tích phần đất làm nhà (2 điểm)
Bài giải
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ MÔN TOÁN 5 CUỐI HK I
Năm học 2013- 2014
Bài 1/. Viết vào chỗ chấm: (đúng mỗi ý 0,5 đ)
a) 23,032 b) 9,24: Chín phẩy hai mươi bốn
Bài 2/. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng (đúng mỗi ý 0,25 đ)
a. Trong số 23,52 chữ số 5 có giá trị là bao nhiêu?
C.
b. Trong 4 số sau số nào lớn nhất?
C. 42,21
c. 1 viết dưới dạng số thập phân là:
A. 1,4
d. Số 0,23 được viết thành tỉ số phần trăm là:
A. 23%
Bài 3/. Đổi các đơn vị thích hợp vào chỗ chấm: (đúng mỗi ý 0,25 đ)
a) 4cm2 2mm2 = 4,02 cm2 c) 235 dm = 23,5 m
b) 2kg 16 g = 2,016 kg d) 42 dm2 = 0,42 m2
Bài 4/. (đúng mỗi ý 0,5 đ)
a/. Cho hình chữ nhật có kích thước như hình bên:
Chu vi hình chữ nhật đó là:………………………….. D. 8,75 m2
b/. Hình tam giác có độ dài đáylà 12cm và chiều cao là 6cm
Diện tích hình tam giác đó là:……………. C. 36 cm2
Bài 5/. Đặt tính rồi tính (đúng mỗi ý 0,5 đ)
a/ 2,03 + 14,6 b/ 85,12 - 26,4 c/ 2,14 x 6,3 = d/ 76,8 : 2,4 =
2,03 85,12 2,14
+ - x
14,6 26,4 6,3
16,63 58,72 642
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Công Bỉnh
Dung lượng: 50,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)