ĐỀ-ĐÁP ÁN KTHK1 TOÁN LỚP 4.
Chia sẻ bởi Trần Công Bỉnh |
Ngày 09/10/2018 |
30
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ-ĐÁP ÁN KTHK1 TOÁN LỚP 4. thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
Trường :………………………. ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I-Năm học: 2013 -2014
Họ và tên:……………………… MÔN TOÁN LỚP 4
Lớp :………………………. Thời gian: 40 phút
Điểm
Lời phê của thầy cô giáo
Câu 1: ( 1 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
Trong các số 42756 ; 42567 ; 42765 ; 42675 số nào lớn nhất là :
A. 42756 B. 42765 C. 42657 D. 42567
Câu 2: ( 1điểm) Số thích hợp để khoanh vào chỗ chấm của 63718 – 29135 + 1037 = . . . là :
A. 37620 B. 35520 C. 36520 D. 35620
Câu 3: ( 1 điểm) Tìm X :
a. X x 34 = 714 b. X – 306 = 504
……………………….. …………………………………
……………………….. …………………………………
………………………. …………………………………
Câu 4 : ( 2 điểm) Đặt tính rồi tính.
a. 476538 + 393485 b. 765243 – 697519
……………………… ………………………….
……………………… ………………………….
……………………… ………………………….
c. 35736 x 24 d. 8640 : 24
……………………….. …………………………………
……………………….. …………………………………
………………………. …………………………………
Câu 5: ( 1điểm) Hãy gạch chân số chia hết cho các số sau:
Chia hết cho 2: 531; 4572; 5213
Chia hết cho 3: 144; 2671; 5213
Chia hết cho 5: 1007; 1280; 1221
Chia hết cho 9: 17582; 19476
Câu 6: ( 1điểm) Số thích hợp vào chỗ chấm
a. 5m 6 dm = . . . dm b. 7 thế kỉ = . . . năm
c. 5 phút 12 giây = . . . giây d. 3 tấn 65 Kg = . . . Kg
Câu 7: ( 1điểm) Cho hình chữ nhật bên tính:
a. AD song song với cạnh …… A B
b. BC vuông góc với cạnh ……
D C
Bài 7: ( 2điểm) Tuổi chị và tuổi em cộng lại được 48 tuổi . Em kém chị 6 tuổi . Hỏi chị bao nhiêu tuổi , em bao nhiêu tuổi ? Vẽ sơ đồ bài toán .
Bài giải
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
ĐÁP ÁN MÔN TOÁN LỚP 4.
Câu 1: (1 điểm)
B. 42765
Câu 2: (1 điểm)
D. 42765
Câu 3: (1 điểm ) Đúng mỗi ý 0,5 điểm .
a. X x 34 = 714 b. X – 306 = 504
X = 714 : 34 X = 504 +306
X = 21 X = 810
Cẫu 4 : (2 điểm )Mỗi phép tính đúng 0.5 điểm
a. 476538 b. 765243 c. 35736 d . 8640 24
+ 393485 - 697519 x 24 144 360
870023 67724 142944 000
71472 0
857664
Câu 5: ( 1 điểm) Mỗi phép tính đúng 0.25 điểm
4572
144
1280
19476
Câu 6 : (1 điểm) Viết đúng mỗi ý 0,25 điểm .
a. 5m 6 dm = 56 dm b. 7 thế kỉ = 700 năm
c. 5 phút 12 giây = 312 giây d. 3 tấn 65kg=3065kg
Câu 7: (1 điểm) Khoanh đúng mỗi ý được 0,5 điểm
AD song song với cạnh BC
BC vuông góc với cạnh CD
Câu 8: (2 điểm )
Theo đề bài ta có sơ đồ : Bài giải
? tuổi Tuổi của em là: 0,25 đ
Tuổi em : ( 48 – 8) : 2 = 20( tuổi) 0,5đ
. Tuổi của chị là : 0,25 đ
? tuổi . 48 tuổi (0.5đ) 20 + 8 = 28 (tuổi) 0,25 đ
Tuổi chị : Đáp số : em 20 tuổi 0,25đ
Chị 28 tuổi
8 tuổi
Họ và tên:……………………… MÔN TOÁN LỚP 4
Lớp :………………………. Thời gian: 40 phút
Điểm
Lời phê của thầy cô giáo
Câu 1: ( 1 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
Trong các số 42756 ; 42567 ; 42765 ; 42675 số nào lớn nhất là :
A. 42756 B. 42765 C. 42657 D. 42567
Câu 2: ( 1điểm) Số thích hợp để khoanh vào chỗ chấm của 63718 – 29135 + 1037 = . . . là :
A. 37620 B. 35520 C. 36520 D. 35620
Câu 3: ( 1 điểm) Tìm X :
a. X x 34 = 714 b. X – 306 = 504
……………………….. …………………………………
……………………….. …………………………………
………………………. …………………………………
Câu 4 : ( 2 điểm) Đặt tính rồi tính.
a. 476538 + 393485 b. 765243 – 697519
……………………… ………………………….
……………………… ………………………….
……………………… ………………………….
c. 35736 x 24 d. 8640 : 24
……………………….. …………………………………
……………………….. …………………………………
………………………. …………………………………
Câu 5: ( 1điểm) Hãy gạch chân số chia hết cho các số sau:
Chia hết cho 2: 531; 4572; 5213
Chia hết cho 3: 144; 2671; 5213
Chia hết cho 5: 1007; 1280; 1221
Chia hết cho 9: 17582; 19476
Câu 6: ( 1điểm) Số thích hợp vào chỗ chấm
a. 5m 6 dm = . . . dm b. 7 thế kỉ = . . . năm
c. 5 phút 12 giây = . . . giây d. 3 tấn 65 Kg = . . . Kg
Câu 7: ( 1điểm) Cho hình chữ nhật bên tính:
a. AD song song với cạnh …… A B
b. BC vuông góc với cạnh ……
D C
Bài 7: ( 2điểm) Tuổi chị và tuổi em cộng lại được 48 tuổi . Em kém chị 6 tuổi . Hỏi chị bao nhiêu tuổi , em bao nhiêu tuổi ? Vẽ sơ đồ bài toán .
Bài giải
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
ĐÁP ÁN MÔN TOÁN LỚP 4.
Câu 1: (1 điểm)
B. 42765
Câu 2: (1 điểm)
D. 42765
Câu 3: (1 điểm ) Đúng mỗi ý 0,5 điểm .
a. X x 34 = 714 b. X – 306 = 504
X = 714 : 34 X = 504 +306
X = 21 X = 810
Cẫu 4 : (2 điểm )Mỗi phép tính đúng 0.5 điểm
a. 476538 b. 765243 c. 35736 d . 8640 24
+ 393485 - 697519 x 24 144 360
870023 67724 142944 000
71472 0
857664
Câu 5: ( 1 điểm) Mỗi phép tính đúng 0.25 điểm
4572
144
1280
19476
Câu 6 : (1 điểm) Viết đúng mỗi ý 0,25 điểm .
a. 5m 6 dm = 56 dm b. 7 thế kỉ = 700 năm
c. 5 phút 12 giây = 312 giây d. 3 tấn 65kg=3065kg
Câu 7: (1 điểm) Khoanh đúng mỗi ý được 0,5 điểm
AD song song với cạnh BC
BC vuông góc với cạnh CD
Câu 8: (2 điểm )
Theo đề bài ta có sơ đồ : Bài giải
? tuổi Tuổi của em là: 0,25 đ
Tuổi em : ( 48 – 8) : 2 = 20( tuổi) 0,5đ
. Tuổi của chị là : 0,25 đ
? tuổi . 48 tuổi (0.5đ) 20 + 8 = 28 (tuổi) 0,25 đ
Tuổi chị : Đáp số : em 20 tuổi 0,25đ
Chị 28 tuổi
8 tuổi
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Công Bỉnh
Dung lượng: 42,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)