Đề, đáp án KTGKI môn Toán lớp 4 (có nâng cao)
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Bích Nhuận |
Ngày 09/10/2018 |
32
Chia sẻ tài liệu: Đề, đáp án KTGKI môn Toán lớp 4 (có nâng cao) thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
Họ và tên:………………………..……….. Thứ…............ngày…...tháng 10 năm 2012
Lớp 4
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA KỲ I
MÔN: TOÁN - LỚP 4
(Thời gian: 35 phút không kể thời gian nhận đề)
Điểm bằng số
Bằng chữ
Phần I: Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng (3điểm)
1, Số gồm 80 triệu, 5 chục nghìn, 6 trăm, 4 chục và 2 đơn vị là:
A. 805 642 B. 8 050 642 C. 8 005 642 D. 80 050 642
2, Gía trị của chữ số 3 trong số 653 427 là:
A. 30 000 B. 3000 C . 300 D. 3
3, Số lớn nhất trong các số 5698; 5968; 6589; 6859 là:
A. 6589 B. 5968 C. 6859 D. 5698
4, 3 tấn 85kg = …….kg
Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:
A. 385 B. 3850 C. 3085 D. 3058
5, 5 phút 30 giây = ……giây
Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:
A.53 B. 530 C. 305 D. 330
6, Gía trị của biểu thức 468 : 3 + 61 x 4 là:
A. 868 B. 400 C. 300 D. 3000
Phần II.(7điểm)
1, Đặt tính rồi tính (2 điểm)
a, 38267 + 24315 b, 877253 - 284638
…………….. ……………….
…………….. ……………….
…………….. ……………….
…………….. ……………….
2, Tính bằng cách thuận tiện nhất: (2 điểm)
a, 8565 + 289 + 435 = …………………………………………………
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
b, 3477 + 688 + 523 = ………………………………………………...
……………………………………………………………………….
……………………………………………………………………….
……………………………………………………………………….
3, Giải bài toán: (2 điểm)
Trong hai ngày một cửa hàng vật liệu xây dựng đã bán được 3450kg xi măng. Biết ngày thứ nhất bán được ít hơn ngày thứ hai là 150kg xi măng. Hỏi mỗi ngày cửa hàng đó bán được bao nhiêu ki-lô-gam xi măng ?
Bài giải
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….………………………
4, Giải bài toán: (1 điểm)
a, Tổng của hai số chẵn liên tiếp là số chẵn lớn nhất có bốn chữ số. Tìm hai số đó.
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….……………
b, Đánh số trang một quyển sách có 132 trang cần phải dùng bao nhiêu chữ số ?
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….……………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
ĐÁP ÁN -CHẤM ĐIỂM KIỂM TRA GIỮA KÌ I, Môn: TOÁN-LỚP 4
Phần I: (3điểm) Mỗi bài trả lời đúng được 0,5 điểm
Bài 1: D; Bài 2: B; Bài 3: C; Bài 4: C; Bài 5: D; Bài 6: B
Phần II: (7điểm)
Bài 1: 2 (điểm) Mỗi phép tính đúng được 1 điểm
a, 62582 b, 592615
Bài 2: (2 điểm) Mỗi phép tính đúng được 1 diểm
a, 9289 b, 4688
Bài 3: (2 điểm)
-Vẽ đúng sơ đồ của bài toán được 0,5 điểm
-Viết câu trả lời, thực hiện phép tính đúng, đáp số đúng được 1,5 điểm
Bài giải:
Ngày thứ nhất cửa hàng bán được số xi măng là:
(3450 - 150) : 2 = 1650 (kg)
Ngày thứ hai cửa hàng bán được số xi măng là:
1650 + 150 = 1800 (kg)
Đáp số: Ngày thứ nhất bán: 1650kg
Ngày thứ hai bán: 1800kg
Bài 4: (1 điểm) Mỗi ý đúng được 0,5 điểm
a, Tổng của hai số chẵn liên tiếp là số chẵn lớn nhất có bốn chữ số, tổng của
hai số đó là: 9998.
Hai số chẵn liên tiếp hơn (kém) nhau 2 đơn vị nên hiệu của hai số đó là 2.
Số lớn là: (9998+2) : 2 = 5000
Số chẵn bé là: 5000 - 2 = 4998
Đáp số: Số chẵn bé 4998
Số chẵn lớn 5000
b, Từ trang 1 đến trang 9 có 9 trang đánh bằng một chữ số. Số chữ số cần dùng là:
9 x 1 = 9 (chữ số)
Từ trang 10 đến trang 99 có số trang đánh bằng hai chữ số là :
99 - 10 + 1 = 90 (trang)
Số chữ số để đánh các trang có hai chữ số là:
90 x 2 = 180 (chữ số)
Các trang đánh bằng số có ba chữ số là:
132 - (9+ 90) = 33 (trang)
Số chữ số để đánh các trang có ba chữ số là:
33 x 3 = 99
Lớp 4
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA KỲ I
MÔN: TOÁN - LỚP 4
(Thời gian: 35 phút không kể thời gian nhận đề)
Điểm bằng số
Bằng chữ
Phần I: Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng (3điểm)
1, Số gồm 80 triệu, 5 chục nghìn, 6 trăm, 4 chục và 2 đơn vị là:
A. 805 642 B. 8 050 642 C. 8 005 642 D. 80 050 642
2, Gía trị của chữ số 3 trong số 653 427 là:
A. 30 000 B. 3000 C . 300 D. 3
3, Số lớn nhất trong các số 5698; 5968; 6589; 6859 là:
A. 6589 B. 5968 C. 6859 D. 5698
4, 3 tấn 85kg = …….kg
Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:
A. 385 B. 3850 C. 3085 D. 3058
5, 5 phút 30 giây = ……giây
Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:
A.53 B. 530 C. 305 D. 330
6, Gía trị của biểu thức 468 : 3 + 61 x 4 là:
A. 868 B. 400 C. 300 D. 3000
Phần II.(7điểm)
1, Đặt tính rồi tính (2 điểm)
a, 38267 + 24315 b, 877253 - 284638
…………….. ……………….
…………….. ……………….
…………….. ……………….
…………….. ……………….
2, Tính bằng cách thuận tiện nhất: (2 điểm)
a, 8565 + 289 + 435 = …………………………………………………
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
b, 3477 + 688 + 523 = ………………………………………………...
……………………………………………………………………….
……………………………………………………………………….
……………………………………………………………………….
3, Giải bài toán: (2 điểm)
Trong hai ngày một cửa hàng vật liệu xây dựng đã bán được 3450kg xi măng. Biết ngày thứ nhất bán được ít hơn ngày thứ hai là 150kg xi măng. Hỏi mỗi ngày cửa hàng đó bán được bao nhiêu ki-lô-gam xi măng ?
Bài giải
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….………………………
4, Giải bài toán: (1 điểm)
a, Tổng của hai số chẵn liên tiếp là số chẵn lớn nhất có bốn chữ số. Tìm hai số đó.
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….……………
b, Đánh số trang một quyển sách có 132 trang cần phải dùng bao nhiêu chữ số ?
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….……………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
ĐÁP ÁN -CHẤM ĐIỂM KIỂM TRA GIỮA KÌ I, Môn: TOÁN-LỚP 4
Phần I: (3điểm) Mỗi bài trả lời đúng được 0,5 điểm
Bài 1: D; Bài 2: B; Bài 3: C; Bài 4: C; Bài 5: D; Bài 6: B
Phần II: (7điểm)
Bài 1: 2 (điểm) Mỗi phép tính đúng được 1 điểm
a, 62582 b, 592615
Bài 2: (2 điểm) Mỗi phép tính đúng được 1 diểm
a, 9289 b, 4688
Bài 3: (2 điểm)
-Vẽ đúng sơ đồ của bài toán được 0,5 điểm
-Viết câu trả lời, thực hiện phép tính đúng, đáp số đúng được 1,5 điểm
Bài giải:
Ngày thứ nhất cửa hàng bán được số xi măng là:
(3450 - 150) : 2 = 1650 (kg)
Ngày thứ hai cửa hàng bán được số xi măng là:
1650 + 150 = 1800 (kg)
Đáp số: Ngày thứ nhất bán: 1650kg
Ngày thứ hai bán: 1800kg
Bài 4: (1 điểm) Mỗi ý đúng được 0,5 điểm
a, Tổng của hai số chẵn liên tiếp là số chẵn lớn nhất có bốn chữ số, tổng của
hai số đó là: 9998.
Hai số chẵn liên tiếp hơn (kém) nhau 2 đơn vị nên hiệu của hai số đó là 2.
Số lớn là: (9998+2) : 2 = 5000
Số chẵn bé là: 5000 - 2 = 4998
Đáp số: Số chẵn bé 4998
Số chẵn lớn 5000
b, Từ trang 1 đến trang 9 có 9 trang đánh bằng một chữ số. Số chữ số cần dùng là:
9 x 1 = 9 (chữ số)
Từ trang 10 đến trang 99 có số trang đánh bằng hai chữ số là :
99 - 10 + 1 = 90 (trang)
Số chữ số để đánh các trang có hai chữ số là:
90 x 2 = 180 (chữ số)
Các trang đánh bằng số có ba chữ số là:
132 - (9+ 90) = 33 (trang)
Số chữ số để đánh các trang có ba chữ số là:
33 x 3 = 99
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Bích Nhuận
Dung lượng: 43,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)