Đề, đáp án KTGKI môn Toán lớp 2
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Bích Nhuận |
Ngày 09/10/2018 |
26
Chia sẻ tài liệu: Đề, đáp án KTGKI môn Toán lớp 2 thuộc Toán học 2
Nội dung tài liệu:
Họ và tên Thứ ngày … tháng 10 năm 2012
Lớp: 2
BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ, GIỮA HỌC KÌ I
Năm học: 2012 - 2013
(Thời gian 35 phút không kể thời gian giao đề, nhận đề)
Điểm bằng số
Điểm bằng chữ
………………
…………………
Bài 1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm
78; 79; 80;………………………..; 85
76; 78; 80;………………………..; 90
Bài 2. Viết số liền trước, liền sau vào chỗ chấm cho thích hợp:
Số liền trước
Số đã cho
Số liền sau
………………………
25
……………………
………………………
90
……………………
Bài 3. Số?
a)
Số hạng
9
15
Số hạng
6
7
Tổng
b)
Số bị trừ
19
17
Số trừ
3
10
Hiệu
Bài 4. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào chỗ trống :
a) 9 + 7 = 17 b) 18 - 8 = 6
c) 9 – 2 = 7 d) 8 + 9 = 17
Bài 5 . Đặt tính rồi tính
46 + 35 58 - 28 36 + 54 89 - 47
…….. …….. ....…... ……..
…….. ……... .…….. ……...
…….. ……... ……... ……...
Bài 6. Số?
+10 +2
a)
b) - 20 -10
Bài 7. Giải toán:
a. Anh Hoàng cân nặng 48kg, Minh cân nhẹ hơn anh Hoàng 18 kg. Hỏi Minh cân nặng bao nhiêu kg?
Bài giải
…………………………………………………
…………………………………………………
………………………………………………….
b. Một cửa hàng ngày đầu bán được 25 chiếc xe đạp , ngày thứ hai bán được 16 chiếc xe đạp . Hỏi hai ngày cửa hàng đó bán được bao nhiêu chiếc xe đạp?
Bài giải
…………………………………………………
…………………………………………………
………………………………………………….
Bài 8. viết số thích hợp vào chỗ chấm:
Hình vẽ bên:
a, Có…. hình tam giác
b, Có…. hình tứ giác
HƯỚNG DẪN ĐÁP ÁN, CHẤM ĐIỂM
MÔN TOÁN LỚP 2 - GIỮA KÌ I
Bài 1 (1 điểm )
a) Viết đúng các số 81; 82; 83; 84 được 0,5 điểm
b) Viết đúng các số 82; 84; 86; 88 được 0,5 điểm
Bài 2 (0,5 điểm)
Viết đúng các số liền trước, liền sau : 24; 25; 26; 89; 90; 91 được 0,5 điểm
Bài 3 ( 2 diểm )
Điền đúng các tổng : 15; 22 được 1 điểm
Điền đúng các hiệu : 16; 7 được 1 điểm
Bài 4 (1 điểm )
a) S ; b) S ; c) Đ ; d) Đ
Bài 5 (2 điểm )
Mỗi phép tính đặt tính và tính đúng được 0,5 điểm
Bài 6 (0,5 điểm) Mỗi câu đúng được 0.25 điểm
Điền đúng số 45; 47 được 0,25 điểm
Điền đúng số 30; 20 được 0,25 điểm
Bài 7 (2 điểm )
Học sinh làm đúng mỗi câu được 1 điểm
a) Nêu câu lời giải đúng được 0,25 điểm ; Viết đúng và làm đúng phép tính được 0,5 điểm; viết đáp số đúng được 0,25 điểm.
b) Nêu câu lời giải đúng được 0,25 điểm ; Viết đúng và làm đúng phép
tính được 0,5 điểm; viết đáp số đúng được 0,25 điểm.
Bài 8 (1 điểm )
a) Viết đúng 2 hình tam giác được 0,5 điểm
b) Viết đúng 4 hình tứ giác được 0,5 diểm.
Lớp: 2
BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ, GIỮA HỌC KÌ I
Năm học: 2012 - 2013
(Thời gian 35 phút không kể thời gian giao đề, nhận đề)
Điểm bằng số
Điểm bằng chữ
………………
…………………
Bài 1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm
78; 79; 80;………………………..; 85
76; 78; 80;………………………..; 90
Bài 2. Viết số liền trước, liền sau vào chỗ chấm cho thích hợp:
Số liền trước
Số đã cho
Số liền sau
………………………
25
……………………
………………………
90
……………………
Bài 3. Số?
a)
Số hạng
9
15
Số hạng
6
7
Tổng
b)
Số bị trừ
19
17
Số trừ
3
10
Hiệu
Bài 4. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào chỗ trống :
a) 9 + 7 = 17 b) 18 - 8 = 6
c) 9 – 2 = 7 d) 8 + 9 = 17
Bài 5 . Đặt tính rồi tính
46 + 35 58 - 28 36 + 54 89 - 47
…….. …….. ....…... ……..
…….. ……... .…….. ……...
…….. ……... ……... ……...
Bài 6. Số?
+10 +2
a)
b) - 20 -10
Bài 7. Giải toán:
a. Anh Hoàng cân nặng 48kg, Minh cân nhẹ hơn anh Hoàng 18 kg. Hỏi Minh cân nặng bao nhiêu kg?
Bài giải
…………………………………………………
…………………………………………………
………………………………………………….
b. Một cửa hàng ngày đầu bán được 25 chiếc xe đạp , ngày thứ hai bán được 16 chiếc xe đạp . Hỏi hai ngày cửa hàng đó bán được bao nhiêu chiếc xe đạp?
Bài giải
…………………………………………………
…………………………………………………
………………………………………………….
Bài 8. viết số thích hợp vào chỗ chấm:
Hình vẽ bên:
a, Có…. hình tam giác
b, Có…. hình tứ giác
HƯỚNG DẪN ĐÁP ÁN, CHẤM ĐIỂM
MÔN TOÁN LỚP 2 - GIỮA KÌ I
Bài 1 (1 điểm )
a) Viết đúng các số 81; 82; 83; 84 được 0,5 điểm
b) Viết đúng các số 82; 84; 86; 88 được 0,5 điểm
Bài 2 (0,5 điểm)
Viết đúng các số liền trước, liền sau : 24; 25; 26; 89; 90; 91 được 0,5 điểm
Bài 3 ( 2 diểm )
Điền đúng các tổng : 15; 22 được 1 điểm
Điền đúng các hiệu : 16; 7 được 1 điểm
Bài 4 (1 điểm )
a) S ; b) S ; c) Đ ; d) Đ
Bài 5 (2 điểm )
Mỗi phép tính đặt tính và tính đúng được 0,5 điểm
Bài 6 (0,5 điểm) Mỗi câu đúng được 0.25 điểm
Điền đúng số 45; 47 được 0,25 điểm
Điền đúng số 30; 20 được 0,25 điểm
Bài 7 (2 điểm )
Học sinh làm đúng mỗi câu được 1 điểm
a) Nêu câu lời giải đúng được 0,25 điểm ; Viết đúng và làm đúng phép tính được 0,5 điểm; viết đáp số đúng được 0,25 điểm.
b) Nêu câu lời giải đúng được 0,25 điểm ; Viết đúng và làm đúng phép
tính được 0,5 điểm; viết đáp số đúng được 0,25 điểm.
Bài 8 (1 điểm )
a) Viết đúng 2 hình tam giác được 0,5 điểm
b) Viết đúng 4 hình tứ giác được 0,5 diểm.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Bích Nhuận
Dung lượng: 52,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)