ĐỀ - ĐÁP ÁN KTĐK CUỐI KỲ II MÔN TOÁN LỚP 5

Chia sẻ bởi Phạm Thị Kim Liên | Ngày 09/10/2018 | 28

Chia sẻ tài liệu: ĐỀ - ĐÁP ÁN KTĐK CUỐI KỲ II MÔN TOÁN LỚP 5 thuộc Toán học 5

Nội dung tài liệu:

PHÒNG GD-ĐT THANH OAI
TRƯỜNG TIỂU HỌC KIM AN
ĐỀ-BÀI KIỂM TRA ĐỊNH CUỐI KÌ CUỐI KÌ II 
Năm học: 2015 – 2016
MÔN TOÁN- LỚP 5  
Thời gian 40 phút

Họ và tên học sinh: ………………………………………..Lớp……………
GV coi 1…………………………… GV chấm 1…………………………...
GV coi 2…………………………… GV chấm 2……………………...........
Điểm
Bằng số……………………..
Bằng chữ……………….….
Nhận xét của giáo viên chấm
……..………………………………………
…….…….…………………………………
……………………………………………..

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Câu 1.  Số thập phân gồm 55 đơn vị, 7 phần trăm, 2 phần nghìn viết là:
A. 55, 720             B. 55, 072              C. 55,027            
Câu 2. Phép trừ 712,54 - 48,9 có kết quả đúng là:
A. 70,765              B. 223,54               C. 663,64            
Câu 3. Giá trị của biểu thức: 201,5 – 15 x0,1 là?
A.20 B. 18,65 C. 200
Câu 4. (1 điểm) Một hình hộp chữ nhật có chiều cao 4 dm, chiều dài 15dm, chiều rộng 5dm.Thể tích của hình hộp chữ nhật là :
A.60dm3                B. 300                   C. 300dm3                 
Câu 5.  Số thích hợp vào chỗ chấm trong biểu thức là 55 ha 17 m2 = ..........ha
A. 55,0017               B. 55,000017             C. 55, 017              
Câu 6.  Lớp học có 30 học sinh trong đó có 18 học sinh nữ. Hỏi số học sinh nữ chiếm bao nhiêu phần trăm số học sinh cả lớp?
A. 150%               B. 60%                   C. 40%                  

II. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm)
Bài 1.(1 điểm) Viết các số 6,72 ; 6,702 ; 6,705 theo thứ tự từ bé đến lớn 
.......................................................................................................................
Bài 2 . (1 điểm) Đặt tính rồi tính:
a; 21,6 x 5,3 b; 30 : 0,25
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
……………………………………………………………………………………
Bài 3. (1 điểm) Điền dấu >;<;= thích hợp vào chỗ chấm
a; 5,2 ... 5,09 b; 15,600 ... 15,6
c; 0,548 ... 0,55 c; 21,317 ... 21,307

Bài 4. (2 điểm). Một người đi xe máy từ khởi hành từ A lúc 8 giờ 30 phút và đến B lúc 9 giờ 42 phút. Quãng đường AB dài 60km. Em hãy tính vận tốc trung bình của xe máy với đơn vị đo là km/ giờ?
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 5. (2 điểm). Một khu đất hình thang có đáy lớn 150 m và đáy bé bằng 3/5 đáy lớn, chiều cao bằng 2/5 đáy lớn. Tính diện tích đám đất hình thang đó?
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….……………………….…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
. …………………………………………………………………………………..



PHÒNG GD-ĐT THANH OAI
TRƯỜNG TIỂU HỌC KIM AN

ĐÁP ÁN, BIỂUĐIỂM KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI KÌ II
Năm học: 2015 – 2016
Môn Toán-Lớp 5


I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Khoanh đúng mỗi câu đạt 0,5 điểm
Câu 1: B Câu 2: C Câu 3:   C
Câu 4: C Câu 5:  A Câu 6:  B
II. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm)
Bài 1: (1 điểm). Đúng theo thứ tự từ bé đến lớn
6,7 ; 6,702 ; 6,705 ; 6,72
Bài 2: (1 điểm). Đúng mỗi phần 0,5 điểm (đặt tính đúng 0,25 điểm, tính đúng 0,25 điểm)
21,6 3000 0,25
5,3 50 120
648 000
1080
114,48
Bài 3. (1 điểm). Điền dấu >;<;= thích hợp đúng mỗi ý được 0,25 điểm.
a; 5,2 > 5,09 b; 15,600 = 15,6
c; 0,548 < 0,55 c; 21,317 > 21,307

Bài 4: (2 điểm). Có lời giải, phép tính và tính đúng kết quả:
Bài giải:
Thời gian xe máy đi từ A đến B là: (0,25 điểm)
9 giờ 42 phút - 8 giờ 30 phút = 1 giờ 12 phút (0,5 điểm)
Đổi 1 giờ 12 phút = 1, 2 giờ (0,25 điểm)
Vận tốc của xe máy là: (0,25 điểm)
60 : 1,2 = 50 (km/giờ) (0,5 điểm)
Đáp số: 50 km /giờ (0,25 điểm)
Bài 5: (2 điểm). Có lời giải, phép tính và tính đúng kết quả
Bài giải:
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Phạm Thị Kim Liên
Dung lượng: 75,50KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)