De & dap an KT HK2 K2 (Toan).
Chia sẻ bởi Huỳnh Minh Trí |
Ngày 09/10/2018 |
35
Chia sẻ tài liệu: De & dap an KT HK2 K2 (Toan). thuộc Toán học 2
Nội dung tài liệu:
PGD & ĐT THANH BÌNH
TRƯỜNG …………………………………………..
ĐỀ THI KIỂM CUỐI HỌC KỲ II
MÔN: Toán
Khối 2 _ Năm học: 20…. – 20…..
Đề:
Câu 1:
a) Viết các số:
- Bảy trăm mười bốn
- Sáu trăm sáu mươi ba
- Hai trăm năm mươi chín
- Ba trăm bốn mươi lăm
b) Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn.
345 ; 458 ; 265 ; 397.
Câu 2: Đặt tính rồi tính
74 + 19 345 + 422
95 – 45 789 – 657
Câu 3: Tìm x.
a) X : 3 = 6 b) 5 x X = 35
Câu 4:
Bài toán:
Con gấu nặng 213 kg, con sư tử nặng hơn con gấu 28 kg. Hỏi con sư tử nặng bao nhiêu ki lô gam?
Câu 5: Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng.
Trong hình bên có:
Số hình chữ nhật là:
A : 1 B : 3
C : 2 D : 4
Số hình tam giác là:
A : 2 B : 3
C : 4 D : 4
Tân Thạnh, ngày 06 tháng 05 năm 2009
Giáo viên
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ CHO ĐIỂM
MÔN: Toán
Khối 2 _ Năm học: 20…… – 20……
Câu 1: (2 điểm)
a) Viết các số:
- 714
- 663
- 259
- 345
b) Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn.
265 ; 345 ; 397 ; 458 .
(Mỗi số viết đúng được 0,25 điểm)
Câu 2: Đặt tính rồi tính (2 điểm)
74 95 345 789
19 45 422 657
93 50 767 132
(Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm)
Câu 3: Tìm x. (2 điểm)
a) X : 3 = 6 b) 5 x X = 35
X = 6 x 3 X = 35 : 5
X = 18 X = 7
(Mỗi phép tính đúng được 1 điểm)
Câu 4:
Bài toán: (2 điểm)
Câu 5: (2 điểm)
Học sinh khoanh đúng mỗi trường hợp được 1 điểm
Khoanh vào B
Khoanh vào C
TRƯỜNG …………………………………………..
ĐỀ THI KIỂM CUỐI HỌC KỲ II
MÔN: Toán
Khối 2 _ Năm học: 20…. – 20…..
Đề:
Câu 1:
a) Viết các số:
- Bảy trăm mười bốn
- Sáu trăm sáu mươi ba
- Hai trăm năm mươi chín
- Ba trăm bốn mươi lăm
b) Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn.
345 ; 458 ; 265 ; 397.
Câu 2: Đặt tính rồi tính
74 + 19 345 + 422
95 – 45 789 – 657
Câu 3: Tìm x.
a) X : 3 = 6 b) 5 x X = 35
Câu 4:
Bài toán:
Con gấu nặng 213 kg, con sư tử nặng hơn con gấu 28 kg. Hỏi con sư tử nặng bao nhiêu ki lô gam?
Câu 5: Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng.
Trong hình bên có:
Số hình chữ nhật là:
A : 1 B : 3
C : 2 D : 4
Số hình tam giác là:
A : 2 B : 3
C : 4 D : 4
Tân Thạnh, ngày 06 tháng 05 năm 2009
Giáo viên
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ CHO ĐIỂM
MÔN: Toán
Khối 2 _ Năm học: 20…… – 20……
Câu 1: (2 điểm)
a) Viết các số:
- 714
- 663
- 259
- 345
b) Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn.
265 ; 345 ; 397 ; 458 .
(Mỗi số viết đúng được 0,25 điểm)
Câu 2: Đặt tính rồi tính (2 điểm)
74 95 345 789
19 45 422 657
93 50 767 132
(Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm)
Câu 3: Tìm x. (2 điểm)
a) X : 3 = 6 b) 5 x X = 35
X = 6 x 3 X = 35 : 5
X = 18 X = 7
(Mỗi phép tính đúng được 1 điểm)
Câu 4:
Bài toán: (2 điểm)
Câu 5: (2 điểm)
Học sinh khoanh đúng mỗi trường hợp được 1 điểm
Khoanh vào B
Khoanh vào C
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Huỳnh Minh Trí
Dung lượng: 37,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)