DE + DAP AN KSCLCN 2011

Chia sẻ bởi Đặng Đình Thi | Ngày 10/10/2018 | 30

Chia sẻ tài liệu: DE + DAP AN KSCLCN 2011 thuộc Tiếng Anh 6

Nội dung tài liệu:


BÀI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II-NĂM HỌC 2010-2011
MÔN:TIẾNG ANH 6
Thời gian làm bài : 45 phút (không kể giao đề)


Họ và tên: ......................................
SBD…………………………….…
Trường: ..........................................
Chữ kí của giám thị
1.
2.
Mã phách

(---------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Điểm bằng số


Điểm bằng chữ
Chữ kí của giám khảo
1.
2.
Mã phách

Lưu ý: Thí sinh làm bài vào tờ đề này
I. Chọn đáp án đúng nhất để hoàn thành những câu sau:
1. Nam has (a/ an/ any/ some) orange.
2. There (are/ am/ is/ be) 40 students in my class.
3. Nga often (play/ to play/ plays/ playing) badminton in the fall.
4. My school is (big/ bigger/ biggest/ the biggest) than Hoa’s school.
5. What are you going (to do/ do/ does/ doing) this summer.
II. Tìm Một từ điền vào mỗi chỗ trống để hoàn thành đoạn văn sau.
There are four (1)……….…….. in a year. They are spring, summer,(2) …………… and winter. In the spring, the weather is usually warm. Sometimes it is cold. There are (3) …………… flowers in the spring. In the summer, the day is long and the night is short .People often (4)…..……. swimming in this season. The fall is the season of fruits. In the winter, it’s usually very cold. The day is short and the (5)…………………. is long.
III. Sắp xếp lại những từ cho sẵn thành câu đúng.
1. my/ drinks / favorite /are /and/ juice. /milk /orange/
.................................................................................................................................................................
2. the / sometimes / camping / summer. / Phuong / goes / in/
................................................................................................................................................................
3. a / the / Hoa / to / movies / twice / month. / goes /
.................................................................................................................................................................
4. every / goes / Nam / swimming / he / swimming /day. / likes / so/
.................................................................................................................................................................
5. hair? / What / Miss / is / Huong`s / color/
.................................................................................................................................................................
IV. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc để hoàn thành những câu sau:
1. I (not like)…………………….….... orange juice very much
2. My sister is a doctor. She (work) ………………….…….. in Thai An hospital
3. We (visit) ……………………………..Ha Long Bay next summer vacation
4. Mr. Long (write)…………….…..a letter at the moment.
5. ………………………..Your brother (do) ............................morning exercise every day?
V. Viết lại câu giữ nguyên nghĩa ban đầu:
1. Hoa is tall.
-> Hoa isn’t ..................................................................................................................................
2. He often walks to school.
-> He often goes .............................................................................................................................
3. She has an oval face.
-> Her ............................................................................................................................................
4. My house is smaller than your house.
-> Your house .................................................................................................................................
5. I am now sitting in front of Chi in the movie theater.
-> Chi…………………………………….………………………………………………………
The end

BÀI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II-NĂM HỌC 2010-2011
MÔN:TIẾNG ANH 6
Thời gian làm bài : 45 phút (không kể giao đề)



HƯỚNG DẪN CHẤM

Tổng: 10 điểm (25 x 0.4 = 10)
I. Chọn đáp án đúng nhất để hoàn thành những câu sau:
(5 x 0.4 = 2.0)
1. an
2. are
3. plays
4. bigger
5. to do


II. Tìm Một từ điền vào mỗi chỗ trống để hoàn thành đoạn văn sau.
(5 x 0.4 = 2.0)

1. season
2. fall/ autumn
3. many
4. go
5. night

III. Sắp xếp lại những từ cho sẵn thành câu đúng:
(5 x 0.4 = 2.0)
1. My favorite drinks are milk and orange juice.
2. Phuong sometimes goes camping in the summer.
3. Hoa goes to the movies twice a month.
4. Nam likes swimming so he goes swimming every day.
5. What color is Huong`s hair?
IV. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc để hoàn thành những câu sau:
(5 x 0.4 = 2.0)
1. don’t like
2. works
3. are going to visit
4. is writing
5. Does your brother do
V. Viết lại câu giữ nguyên nghĩa ban đầu:
(5 x 0.4 = 2.0)
Hoa isn’t short
He often goes to school on foot.
Her face is oval.
Your house is bigger than my house.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Đặng Đình Thi
Dung lượng: 238,91KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)