ĐỀ&ĐÁP ÁN KSCL TOÁN LỚP 5 CHKII(2012 - 2013)

Chia sẻ bởi Võ Đình Khởi | Ngày 09/10/2018 | 20

Chia sẻ tài liệu: ĐỀ&ĐÁP ÁN KSCL TOÁN LỚP 5 CHKII(2012 - 2013) thuộc Toán học 5

Nội dung tài liệu:

Trường tiểu học hưng THÔNG

Khảo sát chất lượng cuối học kỳ II
Năm học : 2012 - 2013
Môn: Toán - Lớp 5
Thời gian: 40 phút ( Không kể thời gian giao nhận và hướng dẫn làm bài)

Họ và tên:…………………………………………. Lớp:…………..

Bài 1: (1 điểm):
a, Đọc số: 678,349:
b, Giá trị của chữ số 4 trong số trên là:
Bài 2: (2 điểm): Đặt tính rồi tính.
a) 956,63 + 719,75 b) 482,5 – 36,18
…………………………………. ………………………………….
…………………………………. ………………………………….
…………………………………. ………………………………….
…………………………………. ………………………………….
c) 624,4 x 7,84 d) 125,76 : 1,6
…………………………………. ………………………………….
…………………………………. ………………………………….
…………………………………. ………………………………….
…………………………………. ………………………………….
…………………………………. ………………………………….
…………………………………. ………………………………….

Bài 3: (2 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
a, Để tính đúng giá trị của biểu thức 96 + 14 x 25 – 24 : 2 cần thực hiện các phép tính theo thứ tự là :
A. cộng, trừ, nhân, chia B. nhân, cộng, trừ, chia
C. nhân, chia, cộng, trừ D. chia, cộng, nhân, trừ

b, 8 m2 6 cm2 = …………m2
A. 8,6 B. 8,06 C. 8,006 D. 8,0006

c, Một hình tròn có chu vi 31,4 cm. Diện tích hình tròn đó là:
A. 3,14 cm2 B. 78,5cm2 C. 31,4cm2 D. 7,85 cm2


d, 0,4% của 350 là:
A. 0,14 B. 140 C. 1400 D. 1,4
Bài 4: (2 điểm): Lúc 7 giờ 30 phút một ô tô xuất phát từ tỉnh A để đi đến tỉnh B với vận tốc 48 km/giờ, biết rằng quảng đường AB dài 120 km. Hỏi ô tô đến B lúc mấy giờ?

Bài 5: (2 điểm): Một thửa ruộng hình thang có đáy lớn 120m, đáy bé 80m, chiều cao bằng trung bình cộng của hai đáy.
a. Tính diện tích của hình thang.
b, Trên thửa ruộng hình thang người ta trồng lúa, trung bình cứ 100 m2 thu hoạch được 65 kg thóc. Hỏi cả thửa ruộng thu hoạch được bao nhiêu tạ thóc?

Bài 6: (1 điểm) Tính bằng cách thuận tiện nhất:
a, 11,5 x 8,9 – 8,9 x 1,5 =

b, 19,2 x 9,55 + 19,2 + 9,45 x 19,2 =










Hướng dẫn chấm môn toán lớp 5
Lần 4 - Năm học 2012-2013

Bài 1: (1 điểm)
a. Học sinh viết đúng đọc số cho 0,5 điểm
b. Học sinh viết đúng 4/100 cho 0,5 điểm

Bài 2: ( 2 điểm)
Học sinh tính đúng ở mỗi bài cho 0,5 điểm

Bài 3: ( 2 điểm)
Học sinh khoanh đúng ở mỗi bài cho 0,5 điểm

Bài 4: ( 2 điểm)
- Học sinh nêu lời giải đúng cho 0,5 điểm( mỗi lời giải đúng cho 0,25 điểm)
- Học sinh nêu phép tính đúng và tính đúng cho 1 điểm( mỗi phép tính đúng và tính đúng cho 0,5 điểm),
Đáp số đúng cho 0,5 điểm
Cụ thể:
+ Thời gian đi hết quảng đường AB: 120 Km : 48 Km = 2,5 giờ.
+ Ô tô đến B lúc: 7giờ30 + 2giờ30 = 10 giờ
Bài 5: ( 2 điểm)
Học sinh nêu lời giải đúng cho 0,5 điểm( mỗi
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Võ Đình Khởi
Dung lượng: 6,05KB| Lượt tài: 0
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)