ĐỀ & ĐÁP ÁN KSCL TOÁN 2 - HỌC KỲ 1(13-14)
Chia sẻ bởi Võ Đình Khởi |
Ngày 09/10/2018 |
26
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ & ĐÁP ÁN KSCL TOÁN 2 - HỌC KỲ 1(13-14) thuộc Toán học 2
Nội dung tài liệu:
Trường Tiểu học Hưng Thông ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌCKỲ I ( 2013 – 2014 )
Lớp: 2 ................... MÔN TOÁN LỚP 2
Họ và tên: ......................................... Thời gian: 40’ (không kể phát đề)
Thứ Sáu, ngày 03 tháng 01 năm 2014.
Phần I : Trắc nghiệm
Bài 1: ( ...../ 2đ) Khoanh vào chữ trước câu trả lời đúng .
1. Kết quả phép trừ gọi là?
a. Tổng b. Hiệu c . Số trừ d. Số hạng .
2. Kết quả của phép tính 30 + 40 + 20 là :
a. 60 b. 70 c. 80 d. 90
3. Bao ngô cân nặng 28 kg, bao gạo nhiều hơn bao ngô 9 kg. Hỏi bao gạo nặng bao nhiêu kg ?
a. 28 kg b. 9 kg c . 21 kg d. 37 kg .
4. Hình vẽ bên có:
a. 2 hình tam giác, 2 hình chữ nhật.
b. 2 hình tam giác, 3 hình chữ nhật
c. 3 hình tam giác, 2 hình chữ nhật
d. 3 hình tam giác, 3 hình chữ nhật
Phần II : Tự luận
Bài 2 (......./ 1đ ) : Đặt tính rồi tính .
a) 74 - 45 b) 37 + 28
....………. ....……. ..
.....……… ...……….
.....……… ....………
Bài 3: (....../ 1,5 đ) Tìm x:
a) x + 26 = 42 b ) x – 14 = 18 c) 45 – x = 15
............................... ................................ .............................
............................... ................................ .............................
............................... ................................ .............................
Bài 4: ( ......./1đ )
a) Số? 89 cm = ......dm…..cm 60 cm = …. dm .
b) 99 cm .........9 dm 4 dm ........ 5 dm – 1 dm
Bài 5: ( ......./2đ ) Lan có 23 quyển vở và nhiều hơn tú 5 quyển. Hỏi Tú có bao nhiêu quyển vở?
Bài giải …………………….................................................………………………………...........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 6 : ( ....../ 1đ)
Tháng
12
Thứ 2
Thứ 3
Thứ 4
Thứ 5
Thứ 6
Thứ 7
Chủ nhật
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
Xem tờ lịch trên và điền thông tin vào các câu hỏi sau:
a) Tháng 12 có mấy ngày ? Có ...............................................................................
b) Có bao nhiêu ngày thứ tư ? Có .............................................................................
c) Ngày 25 là thứ mấy ? Ngày 25 là ngày..........................................................
Bài 7 : (....... /1đ) Hình bên có :
a. ….. hình tam giác
b. ……hình tứ giác
Bài 8: ( ....../0,5đ) Có bao nhiêu số có hai chữ số mà chữ số hàng chục bằng chữ số hàng đơn vị? Ghi lại những số đó?
+ Có ............. số.
+ Những số đó là: ..........................................................................................................
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM HỌC KỲ 1 - LỚP 2
MÔN TOÁN
Bài 1 : ( 2 đ ) đúng mỗi câu cho 0,5đ
Đáp án : 1 b 2. d 3. d 4. b
Bài 2: ( 2đ) Đặt tính và tính đúng mỗi bài cho 0,5đ
Kết quả : 29 ; 65
Bài 3: ( 1.5đ ) Làm đúng mỗi bài cho 0,5 đ
Kết quả : a. 12 b. 32 c. 30
Bài 4: ( 1 đ ) Điền đúng mỗi số 0,25đ
Bài 5: ( 2đ ) Tú có số quyển vở là 0,5đ
23 – 5 = 18 ( quyển ) 1đ
Đáp số : 18 quyển 0,5đ
Bài 7 : ( 1đ ) Đúng mỗi ý 0,5 đ
3 hình tam giác
3 hình tứ giác
Bài 8: ( 0,5đ ) Đúng mỗi ý 0,25đ
+ Có 9 số
+ Gồm các số : 11 ; 22 ; 33 ; 44 ; 55 ; 66 ; 77 ; 88 ; 99
Lớp: 2 ................... MÔN TOÁN LỚP 2
Họ và tên: ......................................... Thời gian: 40’ (không kể phát đề)
Thứ Sáu, ngày 03 tháng 01 năm 2014.
Phần I : Trắc nghiệm
Bài 1: ( ...../ 2đ) Khoanh vào chữ trước câu trả lời đúng .
1. Kết quả phép trừ gọi là?
a. Tổng b. Hiệu c . Số trừ d. Số hạng .
2. Kết quả của phép tính 30 + 40 + 20 là :
a. 60 b. 70 c. 80 d. 90
3. Bao ngô cân nặng 28 kg, bao gạo nhiều hơn bao ngô 9 kg. Hỏi bao gạo nặng bao nhiêu kg ?
a. 28 kg b. 9 kg c . 21 kg d. 37 kg .
4. Hình vẽ bên có:
a. 2 hình tam giác, 2 hình chữ nhật.
b. 2 hình tam giác, 3 hình chữ nhật
c. 3 hình tam giác, 2 hình chữ nhật
d. 3 hình tam giác, 3 hình chữ nhật
Phần II : Tự luận
Bài 2 (......./ 1đ ) : Đặt tính rồi tính .
a) 74 - 45 b) 37 + 28
....………. ....……. ..
.....……… ...……….
.....……… ....………
Bài 3: (....../ 1,5 đ) Tìm x:
a) x + 26 = 42 b ) x – 14 = 18 c) 45 – x = 15
............................... ................................ .............................
............................... ................................ .............................
............................... ................................ .............................
Bài 4: ( ......./1đ )
a) Số? 89 cm = ......dm…..cm 60 cm = …. dm .
b) 99 cm .........9 dm 4 dm ........ 5 dm – 1 dm
Bài 5: ( ......./2đ ) Lan có 23 quyển vở và nhiều hơn tú 5 quyển. Hỏi Tú có bao nhiêu quyển vở?
Bài giải …………………….................................................………………………………...........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 6 : ( ....../ 1đ)
Tháng
12
Thứ 2
Thứ 3
Thứ 4
Thứ 5
Thứ 6
Thứ 7
Chủ nhật
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
Xem tờ lịch trên và điền thông tin vào các câu hỏi sau:
a) Tháng 12 có mấy ngày ? Có ...............................................................................
b) Có bao nhiêu ngày thứ tư ? Có .............................................................................
c) Ngày 25 là thứ mấy ? Ngày 25 là ngày..........................................................
Bài 7 : (....... /1đ) Hình bên có :
a. ….. hình tam giác
b. ……hình tứ giác
Bài 8: ( ....../0,5đ) Có bao nhiêu số có hai chữ số mà chữ số hàng chục bằng chữ số hàng đơn vị? Ghi lại những số đó?
+ Có ............. số.
+ Những số đó là: ..........................................................................................................
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM HỌC KỲ 1 - LỚP 2
MÔN TOÁN
Bài 1 : ( 2 đ ) đúng mỗi câu cho 0,5đ
Đáp án : 1 b 2. d 3. d 4. b
Bài 2: ( 2đ) Đặt tính và tính đúng mỗi bài cho 0,5đ
Kết quả : 29 ; 65
Bài 3: ( 1.5đ ) Làm đúng mỗi bài cho 0,5 đ
Kết quả : a. 12 b. 32 c. 30
Bài 4: ( 1 đ ) Điền đúng mỗi số 0,25đ
Bài 5: ( 2đ ) Tú có số quyển vở là 0,5đ
23 – 5 = 18 ( quyển ) 1đ
Đáp số : 18 quyển 0,5đ
Bài 7 : ( 1đ ) Đúng mỗi ý 0,5 đ
3 hình tam giác
3 hình tứ giác
Bài 8: ( 0,5đ ) Đúng mỗi ý 0,25đ
+ Có 9 số
+ Gồm các số : 11 ; 22 ; 33 ; 44 ; 55 ; 66 ; 77 ; 88 ; 99
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Võ Đình Khởi
Dung lượng: 56,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)