Đề-đáp án KSCL kì 1-2013-2014
Chia sẻ bởi Trần Quốc Thường |
Ngày 14/10/2018 |
46
Chia sẻ tài liệu: Đề-đáp án KSCL kì 1-2013-2014 thuộc Vật lí 8
Nội dung tài liệu:
Họ và tên: ......................................................
Lớp: ..............
Trường THCS ............................................
BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2013-2014
Môn: Vật lý 8
Thời gian: 45 phút
Câu 1. a/ Hãy nêu các loại lực ma sát.
b/ Viết công thức tính áp suất. Nêu tên và đơn vị các đại lượng có trong công thức.
Câu 2. Nêu tên và biểu diễn các lực tác dụng lên quả cầu có trọng lượng 2N treo trên một sợi dây cố định.
Câu 3. Một người đi xe máy chuyển động trên một đoạn đường theo hai giai đoạn:
Giai đoạn 1: Chuyển động với vận tốc 15 km/h trong 3km đầu.
Giai đoạn 2: Chuyển động trong 45 phút với vận tốc 40km/h trên phần đường còn lại.
Tính thời gian xe máy đã đi ở giai đoạn 1.
Tính quảng đường xe máy đã đi ở gia đoạn 2.
Tính vận tốc trung bình của xe máy trên cả quảng đường.
Câu 4. Một miếng sắt có thể tích 2 dm3 . Biết trọng lượng riêng của nước và của thép lần lượt là 10 000 N/m3 và 78 000 N/m3. Treo miếng sắt trên vào một lò xo rồi nhúng ngập trong nước.
Tính độ lớn lực đẩy ác – si - mét tác dụng lên miếng sắt.
Tính độ lớn của lực kéo dãn lò xo.
Biểu diễn các lực tác dụng lên miếng sắt theo tỷ xích tùy chọn.
Bài làm:
………………..
………………..
………………..
………………..
………………..
………………..
………………..
………………..
………………..
………………..
………………..
………………..
………………..
………………..
………………..
………………..
………………..
………………..
………………..
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I MÔN VẬT LÍ LỚP 8
CÂU
ĐÁP ÁN
ĐIỂM
1
(2 đ)
a. Các loại lực ma sát: Lực ma sát trượt, lực ma sát lăn, lực ma sát nghỉ.
b. Công thức tính áp suất:
Trong đó: P là áp suất, đơn vị là Paxcan (Pa): 1Pa = 1 N/m2
F là áp lực, đơn vị là Niu tơn (N)
S là diện tích bị ép, đơn vị là mét vuông (m2)
0.5
0.75
0,25
0.25
0.25
2
(2 đ)
Các lực tác dụng lên quả cầu là:
Trọng lực P
Lực kéo của dây
Biểu diễn đúng các lực như hình vẽ:
0.5
0.5
1
3
(3đ)
Thời gian xe máy đã đi ở giai đoạn 1 là:
(Đổi 45 phút = 0,75h). Quảng đường xe máy đã đi ở giai đoạn 2 là:
S2 = v2 .t2 = 40. 0,75 = 30 (km)
Vận tốc trung bình của xe máy trên cả đoạn đường là:
1
1
1
4
(3 đ)
a. Đổi 2 dm3 = 0,002 m3
Độ lớn lực đẩy Ác – si – mét tác dụng lên miếng sắt:
FA = d1 . V = 10 000 . 0,002 = 20 (N)
Trọng lượng của miếng sắt:
P = D2 . V = 78 000 . 0,002 = 156 (N)
Độ lớn lực kéo dãn lò xo: F = P – FA = 156 – 20 = 136 (N)
b. Biểu diễn được như hình vẽ:
1
0.5
0.5
1
HS làm thiếu lời giải hoặc thiếu công thức trừ 0,25 điểm cho mỗi bài
Biểu diễn lực theo tỷ lệ khác đúng vẫn cho điểm tối đa.
Lớp: ..............
Trường THCS ............................................
BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2013-2014
Môn: Vật lý 8
Thời gian: 45 phút
Câu 1. a/ Hãy nêu các loại lực ma sát.
b/ Viết công thức tính áp suất. Nêu tên và đơn vị các đại lượng có trong công thức.
Câu 2. Nêu tên và biểu diễn các lực tác dụng lên quả cầu có trọng lượng 2N treo trên một sợi dây cố định.
Câu 3. Một người đi xe máy chuyển động trên một đoạn đường theo hai giai đoạn:
Giai đoạn 1: Chuyển động với vận tốc 15 km/h trong 3km đầu.
Giai đoạn 2: Chuyển động trong 45 phút với vận tốc 40km/h trên phần đường còn lại.
Tính thời gian xe máy đã đi ở giai đoạn 1.
Tính quảng đường xe máy đã đi ở gia đoạn 2.
Tính vận tốc trung bình của xe máy trên cả quảng đường.
Câu 4. Một miếng sắt có thể tích 2 dm3 . Biết trọng lượng riêng của nước và của thép lần lượt là 10 000 N/m3 và 78 000 N/m3. Treo miếng sắt trên vào một lò xo rồi nhúng ngập trong nước.
Tính độ lớn lực đẩy ác – si - mét tác dụng lên miếng sắt.
Tính độ lớn của lực kéo dãn lò xo.
Biểu diễn các lực tác dụng lên miếng sắt theo tỷ xích tùy chọn.
Bài làm:
………………..
………………..
………………..
………………..
………………..
………………..
………………..
………………..
………………..
………………..
………………..
………………..
………………..
………………..
………………..
………………..
………………..
………………..
………………..
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I MÔN VẬT LÍ LỚP 8
CÂU
ĐÁP ÁN
ĐIỂM
1
(2 đ)
a. Các loại lực ma sát: Lực ma sát trượt, lực ma sát lăn, lực ma sát nghỉ.
b. Công thức tính áp suất:
Trong đó: P là áp suất, đơn vị là Paxcan (Pa): 1Pa = 1 N/m2
F là áp lực, đơn vị là Niu tơn (N)
S là diện tích bị ép, đơn vị là mét vuông (m2)
0.5
0.75
0,25
0.25
0.25
2
(2 đ)
Các lực tác dụng lên quả cầu là:
Trọng lực P
Lực kéo của dây
Biểu diễn đúng các lực như hình vẽ:
0.5
0.5
1
3
(3đ)
Thời gian xe máy đã đi ở giai đoạn 1 là:
(Đổi 45 phút = 0,75h). Quảng đường xe máy đã đi ở giai đoạn 2 là:
S2 = v2 .t2 = 40. 0,75 = 30 (km)
Vận tốc trung bình của xe máy trên cả đoạn đường là:
1
1
1
4
(3 đ)
a. Đổi 2 dm3 = 0,002 m3
Độ lớn lực đẩy Ác – si – mét tác dụng lên miếng sắt:
FA = d1 . V = 10 000 . 0,002 = 20 (N)
Trọng lượng của miếng sắt:
P = D2 . V = 78 000 . 0,002 = 156 (N)
Độ lớn lực kéo dãn lò xo: F = P – FA = 156 – 20 = 136 (N)
b. Biểu diễn được như hình vẽ:
1
0.5
0.5
1
HS làm thiếu lời giải hoặc thiếu công thức trừ 0,25 điểm cho mỗi bài
Biểu diễn lực theo tỷ lệ khác đúng vẫn cho điểm tối đa.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Quốc Thường
Dung lượng: 47,50KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)