ĐÊ+ DAP AN KSCL HKI
Chia sẻ bởi Nguyễn Quang Hào |
Ngày 15/10/2018 |
45
Chia sẻ tài liệu: ĐÊ+ DAP AN KSCL HKI thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD & ĐT VĨNH TƯỜNG
TRƯỜNG THCS VÂN XUÂN
ĐỀ KSCL HỌC KÌ I NĂM HỌC 2014- 2015
MÔN: HÓA HỌC 9
Thời gian làm bài: 45 phút
Họ và tên: ……………………………………
Lớp: ……
TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
Khoanh tròn vào một trong các chữ cái A hoặc B, C, D đứng trước phương án chọn đúng:
Câu 1: Cho các bột màu trắng CaO, Na2O, MgO, P2O5. Dãy oxít nào tan được trong nước:
A. CaO, Na2O. C. Na2O, MgO.
B. CaO, MgO. D. MgO, P2O5.
Câu 2: Có những axit sau: HCl, H2SO4, HNO3, H3PO4.Dãy oxit nào sau đây lần lược tương ứng với các axit nói trên.
A. CO2, P2O5, N2 O5, SO3. B. Cl2O7, CO2, P2O5, N2 O5.
C. CO2, P2O5, , SO3, Cl2O7,. D. Cl2O7 , SO3, N2 O5,P2O5.
Câu 3:.Sắt có thể tác dụng với chất nào sau đây:
A. Dung dịch CuSO4. C.H2SO4 đậm đặc , nguội.
B .Dung dịch MgCl2. D.Khí H2O.
Câu 4:.Có 3 kim loại Al, Ag, Fe. Cho biết cách nào sau đây nhận biết từng kim loại:
A. Dùng dung dịch NaOH. C. Dùng dung dịch NaOH và dung dịch HCl.
B. Dùng dung dịch HCl. D. Dùng dung dịch AgNO3.
Câu 5: Dãy kim loại nào sau đây tác dụng dung dịch HCl:
A. Fe, Cu, Zn. C. Al, Cu, Zn
B. Fe, Al, Zn. D. Al, Fe, Cu.
Câu 6: Dung dịch ZnSO4 có lẵn tạp chất CuSO4 . Dùng kim loại nào sau đây để làm sạch dung dịch ZnSO4.
A. Fe. B. Mg. C. Cu. D. Zn.
TỰ LUẬN: (7điểm)
Câu 1. (3đ) Viết PTHH cho cho chuỗi chuyển đổi sau:
Na Na2O NaOH Na2CO3 Na2SO4
Câu 3. (2đ) Hãy nhận biết các dung dịch: NaOH; Na2SO4; HCl, NaCl bị mất nhãn đựng trong mỗi lọ bằng phương pháp hoá học. Viết các PTHH (nếu có).
Câu 4. (3đ) Cho 4,48 lit CO2 (đktc) tác dụng với 300 gam dung dịch NaOH, thu được sản phẩm là muối trung hòa.
a. Viết phương trình hóa học.
b. Tính khối lượng muối thu được?
c. Tính nồng độ phần trăm dung dịch NaOH cần dùng.
(Biết Na=23, C=12, O=16, H=1)
-----------------------------------------------------------------------------------------
(Giám thị coi thi không giải thích gì thêm)
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
I.PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm )
- Mỗi câu trả lời đúng : 0,5 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
Trả lời
A
D
A
C
B
D
II.PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm )
Câu
Đáp án
Biểu điểm
1
1. 4Na + O2 2Na2O
2. Na2O + H2O 2NaOH
3. 2NaOH + CO2 Na2CO3 + H2O
4. Na2CO3 + H2SO4 Na2SO4 + CO2 + H2O
Viết sai hoặc thiếu điều kiện trừ 0,25 điểm mỗi phương trình.
0.5 điểm
0.5 điểm
0.5 điểm
0.5 điểm
2
- Lấy mỗi chất một ít cho vào 4 ống nghiệm riêng biệt
- Cho quỳ tím vào từng ống nghiệm.
- Dung dịch nào làm quỳ tím hóa đỏ là H2SO4.
- Dung dịch nào làm quỳ tím hóa xanh là NaOH.
- Dung dịch nào không làm đổi màu quỳ tím là NaCl và Na2SO4.
.- Cho BaCl2 vào 2 ống nghiệm đựng NaCl và Na2SO4.
Ống nghiệm nào có xuất hiện kết tủa trắng thì ống nghiệm đó là Na2SO4
- Còn lại là NaCl.
Na2SO4 + BaCl2 BaSO4 + 2NaCl
0.25 đ
0.25 đ
0.25 đ
0.25 đ
0.25 đ
0.25 đ
0.25 đ
0.25 đ
3
a
b
c
PTHH: CO2 + 2NaOH Na2CO3 + H2O
CO2 + 2NaOH Na2CO3 + H2O
1mol 2mol 1mol
0,2mol 0,4mol 0,2mol
Khối lượng Na2CO3 thu được : 0,2.106 =
TRƯỜNG THCS VÂN XUÂN
ĐỀ KSCL HỌC KÌ I NĂM HỌC 2014- 2015
MÔN: HÓA HỌC 9
Thời gian làm bài: 45 phút
Họ và tên: ……………………………………
Lớp: ……
TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
Khoanh tròn vào một trong các chữ cái A hoặc B, C, D đứng trước phương án chọn đúng:
Câu 1: Cho các bột màu trắng CaO, Na2O, MgO, P2O5. Dãy oxít nào tan được trong nước:
A. CaO, Na2O. C. Na2O, MgO.
B. CaO, MgO. D. MgO, P2O5.
Câu 2: Có những axit sau: HCl, H2SO4, HNO3, H3PO4.Dãy oxit nào sau đây lần lược tương ứng với các axit nói trên.
A. CO2, P2O5, N2 O5, SO3. B. Cl2O7, CO2, P2O5, N2 O5.
C. CO2, P2O5, , SO3, Cl2O7,. D. Cl2O7 , SO3, N2 O5,P2O5.
Câu 3:.Sắt có thể tác dụng với chất nào sau đây:
A. Dung dịch CuSO4. C.H2SO4 đậm đặc , nguội.
B .Dung dịch MgCl2. D.Khí H2O.
Câu 4:.Có 3 kim loại Al, Ag, Fe. Cho biết cách nào sau đây nhận biết từng kim loại:
A. Dùng dung dịch NaOH. C. Dùng dung dịch NaOH và dung dịch HCl.
B. Dùng dung dịch HCl. D. Dùng dung dịch AgNO3.
Câu 5: Dãy kim loại nào sau đây tác dụng dung dịch HCl:
A. Fe, Cu, Zn. C. Al, Cu, Zn
B. Fe, Al, Zn. D. Al, Fe, Cu.
Câu 6: Dung dịch ZnSO4 có lẵn tạp chất CuSO4 . Dùng kim loại nào sau đây để làm sạch dung dịch ZnSO4.
A. Fe. B. Mg. C. Cu. D. Zn.
TỰ LUẬN: (7điểm)
Câu 1. (3đ) Viết PTHH cho cho chuỗi chuyển đổi sau:
Na Na2O NaOH Na2CO3 Na2SO4
Câu 3. (2đ) Hãy nhận biết các dung dịch: NaOH; Na2SO4; HCl, NaCl bị mất nhãn đựng trong mỗi lọ bằng phương pháp hoá học. Viết các PTHH (nếu có).
Câu 4. (3đ) Cho 4,48 lit CO2 (đktc) tác dụng với 300 gam dung dịch NaOH, thu được sản phẩm là muối trung hòa.
a. Viết phương trình hóa học.
b. Tính khối lượng muối thu được?
c. Tính nồng độ phần trăm dung dịch NaOH cần dùng.
(Biết Na=23, C=12, O=16, H=1)
-----------------------------------------------------------------------------------------
(Giám thị coi thi không giải thích gì thêm)
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
I.PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm )
- Mỗi câu trả lời đúng : 0,5 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
Trả lời
A
D
A
C
B
D
II.PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm )
Câu
Đáp án
Biểu điểm
1
1. 4Na + O2 2Na2O
2. Na2O + H2O 2NaOH
3. 2NaOH + CO2 Na2CO3 + H2O
4. Na2CO3 + H2SO4 Na2SO4 + CO2 + H2O
Viết sai hoặc thiếu điều kiện trừ 0,25 điểm mỗi phương trình.
0.5 điểm
0.5 điểm
0.5 điểm
0.5 điểm
2
- Lấy mỗi chất một ít cho vào 4 ống nghiệm riêng biệt
- Cho quỳ tím vào từng ống nghiệm.
- Dung dịch nào làm quỳ tím hóa đỏ là H2SO4.
- Dung dịch nào làm quỳ tím hóa xanh là NaOH.
- Dung dịch nào không làm đổi màu quỳ tím là NaCl và Na2SO4.
.- Cho BaCl2 vào 2 ống nghiệm đựng NaCl và Na2SO4.
Ống nghiệm nào có xuất hiện kết tủa trắng thì ống nghiệm đó là Na2SO4
- Còn lại là NaCl.
Na2SO4 + BaCl2 BaSO4 + 2NaCl
0.25 đ
0.25 đ
0.25 đ
0.25 đ
0.25 đ
0.25 đ
0.25 đ
0.25 đ
3
a
b
c
PTHH: CO2 + 2NaOH Na2CO3 + H2O
CO2 + 2NaOH Na2CO3 + H2O
1mol 2mol 1mol
0,2mol 0,4mol 0,2mol
Khối lượng Na2CO3 thu được : 0,2.106 =
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Quang Hào
Dung lượng: 57,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)