ĐỀ_ĐÁP ÁN KIỂM TRA KÌ 2-TOÁN 8 (14-15)
Chia sẻ bởi Phạm Thanh Yên |
Ngày 12/10/2018 |
58
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ_ĐÁP ÁN KIỂM TRA KÌ 2-TOÁN 8 (14-15) thuộc Đại số 8
Nội dung tài liệu:
ĐỀ THI HỌC KÌ II NĂM HỌC: 2014 – 2015
Môn: Toán 8
Thời gian: 90 phút
(không kể thời gian phát đề)
Bài 1: (2, 0 điểm) Giải các phương trình sau :
a/ (x + 2)(x – 3) = 0 b/
Bài 2 : (2, 0 điểm)
Giải các bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số :
a/ b/ (x – 3(x + 3) ≥ x2 – 7x + 1
Bài 3 : (1, 5 điểm)
Một người đi xe máy từ A đến B với vân tốc 40 km/h . Lúc về, người đó đi với vận tốc 30 km/h, nên thời gian về nhiều hơn thời gian đi là 45 phút.
Tính quãng đường AB.
Bài 4: (3,0 điểm)
Cho ABC vuông tại A, có AB = 12 cm ; AC = 16 cm. Kẻ đường cao AH (HBC).
a/ Chứng minh: HBA ഗ ABC
b/ Tính độ dài các đoạn thẳng BC, AH.
c/ Gọi AD là phân giác góc BAC (D thuộc BC).
Tính diện tích tam giác AHD ( làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất).
Bài 5: (1, 5 điểm) :
Cho hình hộp chữ nhật ABCD. A`B`C`D` có AB = 10cm, BC = 20cm, AA` = 15cm.
a) Tính thể tích hình hộp chữ nhật.
b) Tính độ dài đường chéo AC` của hình hộp chữ nhật.
( làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất).
-------------Hết------------
ĐÁP ÁN BIỂU ĐIỂM
Môn: Toán 8( Năm học: 2014 – 2015 )
Bài
Đáp án
Điểm
Bài 1
3đ
a) 3x = 5 + 4
3x = 9
x = 3
Vậy S = {- 2; 3}
0,25
0,25
0,5
0,5
0,25
0,25
c) ĐKXĐ: x - 1; x 2
2(x – 2) – (x + 1) = 3x – 11
2x – 4 – x – 1 = 3x – 11
– 2x = – 6
x = 3 (nhận)
Vậy S = {3}
0,25
0,25
0,25
0,25
Bài 2
1,5đ
2(2x + 2) < 12 + 3(x – 2)
4x + 4 < 12 + 3x – 6
4x – 3x < 12 – 6 – 4
x < 2
0,25
0,25
0,25
0,25
0,5
Bài 3
1,5đ
Gọi x (km) là quãng đường AB.( x > 0)
Thời gian đi: (giờ) ; thời gian về: (giờ)
Vì thời gian về nhiều hơn thời gian đi là 45 phút = giờ nên ta có phương trình: – = x = 90 (thỏa đ/k)
Vậy quãng đường AB là: 90 km
0,25
0,25
0,75
0,25
Bài 4
2đ
Vẽ hình đúng, chính xác, rõ ràng
a) HBA ഗ ABC (g.g)
Vì:
b) Tính được: BC = 20 cm
AH = 9,6 cm
0,5
0,5
0,5
0,5
Bài 5
2đ
Hình vẽ chính xác
a) Thể tích hình hộp chữ nhật:
V = a.b.c
= 10. 20. 15
= 3000 (cm3)
b) Tính AC`
=
= 26,9 (cm)
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
---------***---------
Môn: Toán 8
Thời gian: 90 phút
(không kể thời gian phát đề)
Bài 1: (2, 0 điểm) Giải các phương trình sau :
a/ (x + 2)(x – 3) = 0 b/
Bài 2 : (2, 0 điểm)
Giải các bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số :
a/ b/ (x – 3(x + 3) ≥ x2 – 7x + 1
Bài 3 : (1, 5 điểm)
Một người đi xe máy từ A đến B với vân tốc 40 km/h . Lúc về, người đó đi với vận tốc 30 km/h, nên thời gian về nhiều hơn thời gian đi là 45 phút.
Tính quãng đường AB.
Bài 4: (3,0 điểm)
Cho ABC vuông tại A, có AB = 12 cm ; AC = 16 cm. Kẻ đường cao AH (HBC).
a/ Chứng minh: HBA ഗ ABC
b/ Tính độ dài các đoạn thẳng BC, AH.
c/ Gọi AD là phân giác góc BAC (D thuộc BC).
Tính diện tích tam giác AHD ( làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất).
Bài 5: (1, 5 điểm) :
Cho hình hộp chữ nhật ABCD. A`B`C`D` có AB = 10cm, BC = 20cm, AA` = 15cm.
a) Tính thể tích hình hộp chữ nhật.
b) Tính độ dài đường chéo AC` của hình hộp chữ nhật.
( làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất).
-------------Hết------------
ĐÁP ÁN BIỂU ĐIỂM
Môn: Toán 8( Năm học: 2014 – 2015 )
Bài
Đáp án
Điểm
Bài 1
3đ
a) 3x = 5 + 4
3x = 9
x = 3
Vậy S = {- 2; 3}
0,25
0,25
0,5
0,5
0,25
0,25
c) ĐKXĐ: x - 1; x 2
2(x – 2) – (x + 1) = 3x – 11
2x – 4 – x – 1 = 3x – 11
– 2x = – 6
x = 3 (nhận)
Vậy S = {3}
0,25
0,25
0,25
0,25
Bài 2
1,5đ
2(2x + 2) < 12 + 3(x – 2)
4x + 4 < 12 + 3x – 6
4x – 3x < 12 – 6 – 4
x < 2
0,25
0,25
0,25
0,25
0,5
Bài 3
1,5đ
Gọi x (km) là quãng đường AB.( x > 0)
Thời gian đi: (giờ) ; thời gian về: (giờ)
Vì thời gian về nhiều hơn thời gian đi là 45 phút = giờ nên ta có phương trình: – = x = 90 (thỏa đ/k)
Vậy quãng đường AB là: 90 km
0,25
0,25
0,75
0,25
Bài 4
2đ
Vẽ hình đúng, chính xác, rõ ràng
a) HBA ഗ ABC (g.g)
Vì:
b) Tính được: BC = 20 cm
AH = 9,6 cm
0,5
0,5
0,5
0,5
Bài 5
2đ
Hình vẽ chính xác
a) Thể tích hình hộp chữ nhật:
V = a.b.c
= 10. 20. 15
= 3000 (cm3)
b) Tính AC`
=
= 26,9 (cm)
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
---------***---------
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Thanh Yên
Dung lượng: 88,50KB|
Lượt tài: 4
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)