De dap an kiem tra giua ki 1 toan 4 theo tt22 bo gd
Chia sẻ bởi Hồ Văn Lập |
Ngày 09/10/2018 |
67
Chia sẻ tài liệu: de dap an kiem tra giua ki 1 toan 4 theo tt22 bo gd thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD-ĐT
TRƯỜNG TIỂU HỌC......
BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2017- 2018
Môn: Toán lớp 4 - Thời gian: 40phút
Ngày kiểm tra:
Họ và tên học sinh ………………………………………………….
Lớp …………..Trường …………………………………………….
Điểm
Họ và tên giáo viên chấm
I.Trắc nghiệm: (4 điểm)
Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
Câu 1. 5 tấn 29 kg = ............. kg ? Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:
A. 5029 kg B. 529 kg
C. 5290kg D. 50029 kg
Câu 2. Giá trị của chữ số 3 trong số 48762 là:
A. 800 B. 8000 C. 80000 D. 80
Câu 3. 3 phút 15 giây =……………..giây. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:
A. 215 B. 195 C. 180 D. 200
Câu 4. Dãy số nào sau đây được xếp theo thứ tự từ nhỏ đến lớn
A. 4567, 5764, 6547, 6745
B. 4567, 6547, 6745, 5764
C. 4567, 5764, 7645, 6547
D. 5764, 4567, 6745, 6547
Câu 5. Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của chúng là: 90 và 30
A. 60 và 30 B. 55 và 35 C.45 và 35 D. 65 và 15
Câu 6.Hình vuông có cạnh là 5 cm. Chu vi hình vuông đó là:
A. 30 cm2 B. 10cm C. 20cm D. 25
Câu 7. 7 tạ 15 kg =………………………kg
Câu 8. Cho hình chữ nhật ABCD. Cạnh AC= 5 cm, cạnh AB= 7 cm.diện tích hình chữ nhật
…………………………………………………………………
………………………………………………………..….,……
………………………………………………………………....
II. Phần tự luận: ( 6 điểm)
Bài 1. (1 đ) Đặt tính rồi tính
125328 + 248459 635783 – 290876
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 2. (1đ) Tính giá trị biểu thức m + 115 – n, với m = 75 và n = 29. ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 3. (3đ)
Tuổi mẹ và tuổi con cộng lại là 45 tuổi. Mẹ hơn con 25 tuổi. Hỏi mẹ bao nhiêu tuổi, con bao nhiêu tuổi?
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 4. (1đ)
Trung bình cộng của hai số là số nhỏ nhất có ba chữ số, biết số thứ nhất là số lớn nhất có hai chữ số. Tìm số thứ hai.
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM MÔN TOÁN LỚP 4
I.Trắc nghiệm: (4 điểm)
Câu
Đáp án
Điểm
1
A
0,5
2
B
0,5
3
B
0,5
4
A
0,5
5
A
0,5
6
C
0,5
7
715kg
0,5
8
Diện tích 5x7=35 cm2
0,5
II. Phần tự luận: ( 6 điểm)
Bài 1: Mỗi đáp án đúng 0,5 điểm
Bài 2. (1đ) Mỗi phép tính đúng 0,5 điểm
27 + 73 + 96 + 4 b) 567 + 345 + 33
= (27 + 73) + (96 + 4) = ( 567 + 33) + 345)
= 100 + 100 = 600 + 345
= 200 = 945
Bài 3. (3đ) Tóm tắt ( 0,5đ)
Tuổi mẹ
Tuổi con
? tuổi
Bài giải
Tuổi mẹ là:
(45 + 25) : 2 = 35 (tuổi)
Tuổi con là:
(45 – 25) : 2 = 10 (tuổi)
Đáp số: Tuổi mẹ: 35 tuổi ; Tuổi con: 10 tuổi
Bài 4
Trung bình cộng của hai số là 100
Số thứ nhất là : 99
Tổng của hai số là
100 x 2 = 200 ( 0,5)
Số thứ hai là :
200 – 99 = 101 ( 0,5)
ĐÁP ÁN
Bài 1:(5đ)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
Đáp án
D
C
B
A
C
C
D
A
A
Điểm
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
1
TRƯỜNG TIỂU HỌC......
BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2017- 2018
Môn: Toán lớp 4 - Thời gian: 40phút
Ngày kiểm tra:
Họ và tên học sinh ………………………………………………….
Lớp …………..Trường …………………………………………….
Điểm
Họ và tên giáo viên chấm
I.Trắc nghiệm: (4 điểm)
Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
Câu 1. 5 tấn 29 kg = ............. kg ? Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:
A. 5029 kg B. 529 kg
C. 5290kg D. 50029 kg
Câu 2. Giá trị của chữ số 3 trong số 48762 là:
A. 800 B. 8000 C. 80000 D. 80
Câu 3. 3 phút 15 giây =……………..giây. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:
A. 215 B. 195 C. 180 D. 200
Câu 4. Dãy số nào sau đây được xếp theo thứ tự từ nhỏ đến lớn
A. 4567, 5764, 6547, 6745
B. 4567, 6547, 6745, 5764
C. 4567, 5764, 7645, 6547
D. 5764, 4567, 6745, 6547
Câu 5. Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của chúng là: 90 và 30
A. 60 và 30 B. 55 và 35 C.45 và 35 D. 65 và 15
Câu 6.Hình vuông có cạnh là 5 cm. Chu vi hình vuông đó là:
A. 30 cm2 B. 10cm C. 20cm D. 25
Câu 7. 7 tạ 15 kg =………………………kg
Câu 8. Cho hình chữ nhật ABCD. Cạnh AC= 5 cm, cạnh AB= 7 cm.diện tích hình chữ nhật
…………………………………………………………………
………………………………………………………..….,……
………………………………………………………………....
II. Phần tự luận: ( 6 điểm)
Bài 1. (1 đ) Đặt tính rồi tính
125328 + 248459 635783 – 290876
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 2. (1đ) Tính giá trị biểu thức m + 115 – n, với m = 75 và n = 29. ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 3. (3đ)
Tuổi mẹ và tuổi con cộng lại là 45 tuổi. Mẹ hơn con 25 tuổi. Hỏi mẹ bao nhiêu tuổi, con bao nhiêu tuổi?
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 4. (1đ)
Trung bình cộng của hai số là số nhỏ nhất có ba chữ số, biết số thứ nhất là số lớn nhất có hai chữ số. Tìm số thứ hai.
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM MÔN TOÁN LỚP 4
I.Trắc nghiệm: (4 điểm)
Câu
Đáp án
Điểm
1
A
0,5
2
B
0,5
3
B
0,5
4
A
0,5
5
A
0,5
6
C
0,5
7
715kg
0,5
8
Diện tích 5x7=35 cm2
0,5
II. Phần tự luận: ( 6 điểm)
Bài 1: Mỗi đáp án đúng 0,5 điểm
Bài 2. (1đ) Mỗi phép tính đúng 0,5 điểm
27 + 73 + 96 + 4 b) 567 + 345 + 33
= (27 + 73) + (96 + 4) = ( 567 + 33) + 345)
= 100 + 100 = 600 + 345
= 200 = 945
Bài 3. (3đ) Tóm tắt ( 0,5đ)
Tuổi mẹ
Tuổi con
? tuổi
Bài giải
Tuổi mẹ là:
(45 + 25) : 2 = 35 (tuổi)
Tuổi con là:
(45 – 25) : 2 = 10 (tuổi)
Đáp số: Tuổi mẹ: 35 tuổi ; Tuổi con: 10 tuổi
Bài 4
Trung bình cộng của hai số là 100
Số thứ nhất là : 99
Tổng của hai số là
100 x 2 = 200 ( 0,5)
Số thứ hai là :
200 – 99 = 101 ( 0,5)
ĐÁP ÁN
Bài 1:(5đ)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
Đáp án
D
C
B
A
C
C
D
A
A
Điểm
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
1
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hồ Văn Lập
Dung lượng: 138,50KB|
Lượt tài: 7
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)