ĐỀ-ĐÁP ÁN KIỂM TRA CHƯƠNG IV ĐẠI SỐ 8 (CHUẨN MỚI)
Chia sẻ bởi Vũ Thế Hùng |
Ngày 12/10/2018 |
57
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ-ĐÁP ÁN KIỂM TRA CHƯƠNG IV ĐẠI SỐ 8 (CHUẨN MỚI) thuộc Đại số 8
Nội dung tài liệu:
Tiết 67
KIỂM TRA CHƯƠNG IV
I. Mục đích kiểm tra:
a, Phạm vi kiến thức: Từ tiết thứ 57 đến tiết thứ 66 theo PPCT
b, Mụcđích:
* Kiến thức:
- Nhận biết được bất đẳng thức, bất phương trình bậc nhất một ẩn và nghiệm của nó, hai bất phương trình tương đương, phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối
* Kỹ năng:
- Biết áp dụng một số tính chất cơ bản của bất đẳng thức để so sánh, chứng minh hai số
- Kiểm tra xem một số đã cho có là nghiệm của bất phương trình đã cho hay không.
- Biết giải bất phương trình bậc nhất một ẩn và biểu diễn tập nghiệm trên trục số
- Giải phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối
* Thái độ: Giáo dục ý thức tự giác, tích cực làm bài
II. Hình thức đề kiểm tra
- Kết hợp TNKQ và Tự luận (30% TNKQ, 70% TL)
- Kiểm tra trên lớp
III. Thiết lập ma trận
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Chủ đề 1
Liên hệ giữa thứ tự và Phép cộng
-Phép nhân
Nhận biết
Bất đẳng thức
Biết áp dụng tính chất cơ bản của BPT để so sánh 2 số
Biết áp dụng tính chất cơ bản của BPT để chứng minh một BĐT (đơn giản )
Câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Câu 1
0,5đ
(5%)
Câu 2
0,5đ
(5%)
Câu 4
0,5đ
(5%)
3 câu
1,5đ (15%)
Chủ đề 2
BPT bậc nhất một ẩn
BPT tương đương
Hiểu được các quy tắc : Biến đổi BPT để được BPT tương đương
Vận dụng được các quy tắc : Biến đổi BPT để được BPT tương đương
Tìm ĐK tham số m để được BPT tương đương với BPT đã cho
(có tập
nghiệm
x > a )
Câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Câu 5
0,5đ (5%)
Câu 6
0,5đ (5%)
Câu 9a
1đ (10%)
2,5 câu
2đ
(20%)
Chủ đề 3
Giải BPT bậc nhất một ẩn
Đưa BPT đã cho về dạng ax + b < 0 ;
hoặc ax+b > 0 ; …Biểu diễn tập hợp nghiệm của một BPT trên trục số
Sử dụng các phép biến đổi tương đương để chứng minh BĐT
Câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Câu 7
3đ
(30%)
Câu 9b
1đ
(10%)
1,5 câu
4đ
(40%)
Chủ đề 4
Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối
Định nghĩa giá trị tuyệt đối
Biết cách giải phương trình
Câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Câu 3
0,5đ (5%)
Câu 8
2đ (20%)
2 câu
2,5đ
(25%)
TS câu
TS điểm
Tỉ lệ %
1 câu
0,5đ
(5%)
3 câu
1,5đ
(15%)
2 câu
3,5đ
(35%)
3 câu
4,5đ
(45%)
9 câu
10đ
(100%)
ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG 4
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3đ):
Khoanh tròn vào chữ cái dứng trước mỗi câu trả lời đúngtrong các câu sau:
Câu 1 (0,5đ): Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất một ẩn :
A. x2 + 2x –5 > x2 + 1 B. 0.x – 1 0 C. x + y > 2 D. (x – 1)2 2x
Câu 2 (0,5đ): Cho a < b . Trong các khẳng định sau khẳng định nào Sai
A. a – 2 < b – 2; B. 4 – 2a > 4 – 2b; C. 2010 a < 2010 b; D.
Câu 3 (0,5đ): Cho thì :
A. a = 3 B. a = - 3 C. a = 3 D.Một đáp án khác
Câu 4 (0,5đ): Nếu -2a > -2b thì :
A. a < b B. a = b
KIỂM TRA CHƯƠNG IV
I. Mục đích kiểm tra:
a, Phạm vi kiến thức: Từ tiết thứ 57 đến tiết thứ 66 theo PPCT
b, Mụcđích:
* Kiến thức:
- Nhận biết được bất đẳng thức, bất phương trình bậc nhất một ẩn và nghiệm của nó, hai bất phương trình tương đương, phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối
* Kỹ năng:
- Biết áp dụng một số tính chất cơ bản của bất đẳng thức để so sánh, chứng minh hai số
- Kiểm tra xem một số đã cho có là nghiệm của bất phương trình đã cho hay không.
- Biết giải bất phương trình bậc nhất một ẩn và biểu diễn tập nghiệm trên trục số
- Giải phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối
* Thái độ: Giáo dục ý thức tự giác, tích cực làm bài
II. Hình thức đề kiểm tra
- Kết hợp TNKQ và Tự luận (30% TNKQ, 70% TL)
- Kiểm tra trên lớp
III. Thiết lập ma trận
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Chủ đề 1
Liên hệ giữa thứ tự và Phép cộng
-Phép nhân
Nhận biết
Bất đẳng thức
Biết áp dụng tính chất cơ bản của BPT để so sánh 2 số
Biết áp dụng tính chất cơ bản của BPT để chứng minh một BĐT (đơn giản )
Câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Câu 1
0,5đ
(5%)
Câu 2
0,5đ
(5%)
Câu 4
0,5đ
(5%)
3 câu
1,5đ (15%)
Chủ đề 2
BPT bậc nhất một ẩn
BPT tương đương
Hiểu được các quy tắc : Biến đổi BPT để được BPT tương đương
Vận dụng được các quy tắc : Biến đổi BPT để được BPT tương đương
Tìm ĐK tham số m để được BPT tương đương với BPT đã cho
(có tập
nghiệm
x > a )
Câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Câu 5
0,5đ (5%)
Câu 6
0,5đ (5%)
Câu 9a
1đ (10%)
2,5 câu
2đ
(20%)
Chủ đề 3
Giải BPT bậc nhất một ẩn
Đưa BPT đã cho về dạng ax + b < 0 ;
hoặc ax+b > 0 ; …Biểu diễn tập hợp nghiệm của một BPT trên trục số
Sử dụng các phép biến đổi tương đương để chứng minh BĐT
Câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Câu 7
3đ
(30%)
Câu 9b
1đ
(10%)
1,5 câu
4đ
(40%)
Chủ đề 4
Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối
Định nghĩa giá trị tuyệt đối
Biết cách giải phương trình
Câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Câu 3
0,5đ (5%)
Câu 8
2đ (20%)
2 câu
2,5đ
(25%)
TS câu
TS điểm
Tỉ lệ %
1 câu
0,5đ
(5%)
3 câu
1,5đ
(15%)
2 câu
3,5đ
(35%)
3 câu
4,5đ
(45%)
9 câu
10đ
(100%)
ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG 4
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3đ):
Khoanh tròn vào chữ cái dứng trước mỗi câu trả lời đúngtrong các câu sau:
Câu 1 (0,5đ): Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất một ẩn :
A. x2 + 2x –5 > x2 + 1 B. 0.x – 1 0 C. x + y > 2 D. (x – 1)2 2x
Câu 2 (0,5đ): Cho a < b . Trong các khẳng định sau khẳng định nào Sai
A. a – 2 < b – 2; B. 4 – 2a > 4 – 2b; C. 2010 a < 2010 b; D.
Câu 3 (0,5đ): Cho thì :
A. a = 3 B. a = - 3 C. a = 3 D.Một đáp án khác
Câu 4 (0,5đ): Nếu -2a > -2b thì :
A. a < b B. a = b
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Vũ Thế Hùng
Dung lượng: 177,00KB|
Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)