De+ dap an kiem tra chuong III

Chia sẻ bởi Tạ Vĩnh Hưng | Ngày 13/10/2018 | 48

Chia sẻ tài liệu: de+ dap an kiem tra chuong III thuộc Đại số 8

Nội dung tài liệu:

Họ và tên: Ngày tháng năm 2009
Lớp : Kiểm tra 1 tiết chương III
Điểm
Nhận xét của giáo viên






 I) Phần trắc nghiệm 4đ:
Chọn câu đúng trong các câu sau
Bài 1 : ( 0,5đ) Số nghiệm của phương trình : 3x + 5 = 3x + 5 là .
A) Một nghiệm ; B) Hai nghiệm ; C) Vô nghiệm ; D) Vô số nghiệm.
Bài 2 : ( 0,75đ) Phương trình nào sau đây có hơn một nghiệm.
x( x – 1 ) = 0 ; B) C) ( x – 1 ) ( x2 + 2) = 0; D) 4 – 4x = 0
Bài 3 : ( 0,75đ) Với giátrị nào của m thì phương trình (ẩn số x): 2mx + 1 + ( 1 – m) + 2 = 0 có nghiệm là 1
A)m = – 1 ; B) m = – 2 ; C) m = – 3 ; D) m = – 4
Bài 4 : ( 0,5đ) Trong các phương trình sau đây phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn số
A) x + ; B) ; C ) ; D) x2 – 1 = 0
Bài 5 :(0,5đ) Với giá trị nào của x thì giá trị của biểu thức được xác định:
A) x 0 ; B) x 1 ; C) x 1 ; –1 ; D) Một giá trị khác
Bài 6 : ( 1đ) Điền (Đ ) đúng , ( S ) sai trong các câu sau :

Đúng
Sai

Hai phương trình gọi là tương đương nếu nghiệm của phương trình này cũng là nghiệm của phương trình kia



Phương trình x – 1 = x + 1 có vô số nghiệm



Hai phương trình x = 2 và x2 = 4 không tương đương nhau



Một phương trình bậc nhất thì luôn luôn có một nghiệm duy nhất



II) Phần tự luận :6đ
Bài 1: (3đ) Giải các phương trình sau :
a) 4(3x – 2 ) – 3( x – 4 ) = 7x + 10 ; b ) c)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Tạ Vĩnh Hưng
Dung lượng: 74,50KB| Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)