ĐỀ ĐÁP ÁN KÊM TRA HÌNH HỌC 7 T 57

Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Tú | Ngày 16/10/2018 | 47

Chia sẻ tài liệu: ĐỀ ĐÁP ÁN KÊM TRA HÌNH HỌC 7 T 57 thuộc Hình học 7

Nội dung tài liệu:


Thanh Mỹ, ngày tháng 3 năm 2015

Tiết 57: KIỂM TRA CHƯƠNG II VÀ PHẦN ĐẦU CHƯƠNG III
I. MỤC TIÊU:
Kiến thức:
- Kiểm tra kết quả của học sinh qua bài làm kiểm tra 1 tiết về các kiến thức tam giác: tính chất tổng ba góc của một tam giác, tính chất góc ngoài của tam giác, một số dạng tam giác đặc biệt, các trường hợp bằng nhau của 2 tam giác. Quan hệ giữa góc và cạnh đối diện trong tam giác, quan hệ giữa đường xiên và hình chiếu.
Kĩ năng- Kiểm tra kĩ năng vẽ hình, tính toán, trình bày diễn đạt một bài toán chứng minh hình học.
- Kĩ năng quan sát, tính cẩn thận, chính xác.
Thái độ: Kiểm tra thái độ làm bài của học sinh.
II. MA TRẬN

Cấp độ


Chủ đề

Nhận biết



Thông hiểu
Vận dụng

Cộng





Cấp độ thấp

Cấp độ cao


Tổng 3 góc của tam giác
Dựa vào đấu hiệu nhận biết của 2 tam giác bằng nhau để nhận ra 2 tam giác bằng nhau

Vận dụng tính số đo một góc của tam giác khi biết 2 góc của nó



Số câu :
Số điểm :
Tỉ lệ :
1
1
10%

1
1
10%

2
2
20%

Hai tam giác bằng nhau
Biết cách vẽ hình , ghi gt, kl của một bài toán hình học
Vận dụng các trường hợp bằng nhau của 2 tam giác để chứng minh 2 tam giác bằng nhau

Vận dụng chứng minh hai tam giác bằng nhau để chứng minh hai đoạn thẳng bằng nhau


Số câu :
Số điểm :
Tỉ lệ :
2
2
20%
1
1
10%


1
1
10%

4
4
40%

Tam giác cân



Vận dụng chứngminh hai tam giác bằng nhau để chứng minh tam một tam giác là tam giác cân


Số câu :
Số điểm :
Tỉ lệ :



1
1
10%
1
1
10%

Định lý pitago


Vận dụng định lý Pitago tính được một cạnh của tam giác vuông khi biết hai cạnh còn lại



Số câu :
Số điểm :
Tỉ lệ :


1
1
10%

1
1
10%

Phần đầu chương III

Biết so sánh các góc của tam giác khi biết các cạnh
Biết so sánh đường xiên để so sánh hình chiếu



Số câu :
Số điểm :
Tỉ lệ :

1
1
10%
1
1
10%

2
2
20%

Tổng số câu :
Tổng số điểm
Tỉ lệ :
3
3
30%
2
2
20%
3
3
30%
2
2
20%
10
10
100%


III. ĐỀ RA
Câu 1 : (4đ)
Cho tam giác ABC cân tại A . Trên tia đối của BC lấy điểm M, trên tia đối của CB lấy điểm N sao cho BM = CN.
a) Chứng minh : ( ABM = ( ACN
b) Kẻ BH ( AM ; CK ( AN ( H AM; K  AN ) . Chứng minh : AH = AK
c) Gọi O là giao điểm của HB và KC . Tam giác OBC là tam giác gì ? Vì sao?
Câu 2: (4đ) Cho tam giác ABC, kẻ BE  AC và CF AB. Biết BE = CF = 8cm. độ dài các đoạn thẳng BF và BC tỉ lệ với 3 và 5.
a) Chứng minh tam giác ABC là tam giác cân
b) Tính độ dài cạnh đáy BC
c) BE và CF cắt nhao tại O. Nối OA và EF. Chứng minh đường thẳng AO là trung trực của đoạn thẳng EF.
Câu 3: (2 đ) Cho (ABC vuông tại A. Biết AB = 6cm, BC = 10 cm.
So sánh và  của (ABC
Kẻ AH vuông góc với BC . So sánh BH với CH.
IV.ĐÁP ÁN
Câu
Nội dung
Điểm

Câu 1




( ABC, AB = AC, (MBC, NCB)
GT BM = CN; BH ( AM, CK ( AN
( HAM, K AN )

KL a, ( ABM = ( ACN
b, AH = AK
c, Tam giác OBC là tam giác gì
a) Theo (gt) ( ABC cân
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Văn Tú
Dung lượng: 116,00KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)