Đề - Đáp án HSG toán 5
Chia sẻ bởi Trần Lý Đăng Khoa |
Ngày 10/10/2018 |
34
Chia sẻ tài liệu: Đề - Đáp án HSG toán 5 thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
SỞ GD ĐT TRÀ VINH KỲ THI CHỌN HS GIỎI CẤP TỈNH
LỚP 5 NĂM HỌC 2010 – 2011
Môn thi : Toán
Bài 1. (5 điểm)
Viết số tự nhiên lớn nhất , bé nhất có 3 chữ số . Biết mỗi số , có các chữ số đều là chữ số chẵn .
Tìm giá trị số của y biết : 12 : ( y x 3 ) = 4
Tính : 4 x 9 - 4 x 3
5 7 5 14
Bài 2. (5 điểm)
Trung bình cộng của hai số là 20 . Biết 1 số này bằng 1 số kia . Tìm hai số đó 3 5
Bài 3 . (5 điểm)
Một phép chia có thương là 5 , số dư là 3 . Tổng của số bị chia , số chia và số dư là 120 . Tìm số bị chia và số chia .
Bài 4 (5 điểm)
Một thửa ruộng hình thang có diện tích 1625 m2 và có đáy bé kém đáy lớn 15 m . Người ta kéo dài đáy bé thêm 5m về cùng một phía để được hình thang mới . Diện tích hình thang mới này bằng diện tích của một hình chữ nhật có chiều rộng là 40 m và chiều dài là 50m
Tính diện tích phần mở rộng thêm .
Tính đáy bé , đáy lớn của thửa ruộng ban đầu .
---------------------------------------hết----------------------------------------
ĐÁP ÁN
Bài 1/a) 888 200
12 : (y x 3) = 4
Y x 3 = 12 : 4
Y = 3 : 3
Y = 1
c) 4/5 x 9/7 – 4/5 x 3/14
= 4/5 x (9/7 – ¾ )
= 4/5 x 15/14
= 6/7
Bài 2 :
Tổng của hai số :
20 x 2 = 40
Số bé : -------- -------- --------
40
Số lớn : -------- -------- -------- -------- --------
Số bé : 40 (5+3) x 3 = 15
Số lớn : 40 – 15 = 25
Bài 3 :
Tổng của số bị chia số chia : 120 – 3 = 117
Số bị chia : ........ ......... ........ ......... ..............
Số chia : ........ 3 117
Sáu lần số chia : 117 – 3 = 114
Số chia : 114 : 6 = 19
Số bị chia : 117 – 19 = 98
Bài 4 :
Diện tích hình thang mới : 40 x 50 = 2000 (m2)
Diện tích phần mở rộng : 2000 – 1625 = 375 (m2)
Chiều cao của hình thang mới cũng là chiều cao của hinh thang ban đầu :
375 x 2 : (10 + 5 ) = 50 (m)
Tổng độ dài hai cạnh đáy : 1625 x 2 : 50 = 65 (m)
Đáy lớn : ................................................
Đáy bé : .................................. 15 65
Độ dài đáy lớn : (65+15) : 2 = 40 (m)
Độ dài đáy bé : 65 – 40 = 25 (m)
LỚP 5 NĂM HỌC 2010 – 2011
Môn thi : Toán
Bài 1. (5 điểm)
Viết số tự nhiên lớn nhất , bé nhất có 3 chữ số . Biết mỗi số , có các chữ số đều là chữ số chẵn .
Tìm giá trị số của y biết : 12 : ( y x 3 ) = 4
Tính : 4 x 9 - 4 x 3
5 7 5 14
Bài 2. (5 điểm)
Trung bình cộng của hai số là 20 . Biết 1 số này bằng 1 số kia . Tìm hai số đó 3 5
Bài 3 . (5 điểm)
Một phép chia có thương là 5 , số dư là 3 . Tổng của số bị chia , số chia và số dư là 120 . Tìm số bị chia và số chia .
Bài 4 (5 điểm)
Một thửa ruộng hình thang có diện tích 1625 m2 và có đáy bé kém đáy lớn 15 m . Người ta kéo dài đáy bé thêm 5m về cùng một phía để được hình thang mới . Diện tích hình thang mới này bằng diện tích của một hình chữ nhật có chiều rộng là 40 m và chiều dài là 50m
Tính diện tích phần mở rộng thêm .
Tính đáy bé , đáy lớn của thửa ruộng ban đầu .
---------------------------------------hết----------------------------------------
ĐÁP ÁN
Bài 1/a) 888 200
12 : (y x 3) = 4
Y x 3 = 12 : 4
Y = 3 : 3
Y = 1
c) 4/5 x 9/7 – 4/5 x 3/14
= 4/5 x (9/7 – ¾ )
= 4/5 x 15/14
= 6/7
Bài 2 :
Tổng của hai số :
20 x 2 = 40
Số bé : -------- -------- --------
40
Số lớn : -------- -------- -------- -------- --------
Số bé : 40 (5+3) x 3 = 15
Số lớn : 40 – 15 = 25
Bài 3 :
Tổng của số bị chia số chia : 120 – 3 = 117
Số bị chia : ........ ......... ........ ......... ..............
Số chia : ........ 3 117
Sáu lần số chia : 117 – 3 = 114
Số chia : 114 : 6 = 19
Số bị chia : 117 – 19 = 98
Bài 4 :
Diện tích hình thang mới : 40 x 50 = 2000 (m2)
Diện tích phần mở rộng : 2000 – 1625 = 375 (m2)
Chiều cao của hình thang mới cũng là chiều cao của hinh thang ban đầu :
375 x 2 : (10 + 5 ) = 50 (m)
Tổng độ dài hai cạnh đáy : 1625 x 2 : 50 = 65 (m)
Đáy lớn : ................................................
Đáy bé : .................................. 15 65
Độ dài đáy lớn : (65+15) : 2 = 40 (m)
Độ dài đáy bé : 65 – 40 = 25 (m)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Lý Đăng Khoa
Dung lượng: 5,04KB|
Lượt tài: 0
Loại file: zip
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)