De + dap an HSG Anh 8 2014 ( cuc hay)
Chia sẻ bởi Lê Việt Hùng |
Ngày 11/10/2018 |
44
Chia sẻ tài liệu: De + dap an HSG Anh 8 2014 ( cuc hay) thuộc Tiếng Anh 8
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD - ĐT HỒNG LĨNH
BÀI THI KSCL HỌC SINH KHÁ, GIỎI - NĂM HỌC 2013 - 2014
MÔN THI : TIẾNG ANH 8
Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian giao đề)
Điểm bằng số
Điểm bằng chữ
Giám khảo
1.
2.
Số phách
Lưu ý: - Đề thi này gồm 04 trang, học sinh làm bài trực tiếp vào đề;
- Học sinh không được sử dụng bất kỳ loại tài liệu nào.
I. Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với những từ còn lại.
1. A. seat B. great C. seaside D. beach
2. A. sights B. flights C. villages D. tribes
3. A. heritage B. cottage C. luggage D. cage
4. A. seat B. sugar C. sight D. sand
5. A. looked B. suggested C. minded D. decided
6. A. stamps B. trains C. hotels D. caves
7. A. practice B. device C. office D. service
8. A. gold B. wonder C. come D. discover
9. A. power B. tower C. flow D. flower
10. A. character B. chemistry C. Christmas D. cheese
II. Chọn đáp án đúng nhất (A, B, C hoặc D) để hoàn thành các câu sau.
1. The teacher told him ___________ up late.
A. to not stay B. to stay not C. to stay not D. not to stay
2. My father is good at ____________ English.
A. speaking B. spoken C. speak D. to speak
3. We are all ________ that you passed your English exam. Congratulation!
A. relieved B. afraid C. delighted D. certain
4. “__________to come and have dinner with us?” “I’d love to but I’m very busy”.
A. would you mind B. could you please C. Would you like D. Do you enjoy
5. I am very _____________ in the information you have given me.
A. concerned B. interested C. surprised D. worried
6. Can you tell me where ______________ ?
A. she does B. does she C. she is D. is she
7. You have to work ____________ for the coming exam.
A. hardly B. more hardly C. more hard D. hard
8. I saw her _____________ the flowers in the garden.
A. watering B. watered C. be watered D. is watering
9. Every milk bottle can be ....................... thirty times.
A. recycled B. reused C. reduced D. returned
10. She often spends her weekend ___________ through pleasant open countryside.
A. travel B. traveling C. to travel D. to traveling
III. Mỗi câu sau đây có một lỗi, hãy gạch chân lỗi sai và sửa lại vào cuối mỗi câu.
1. I go to see her if I have enough time. ……………………
2. It is not easy do that difficult work. ………….………..
3. He drove such fast that he won the race. …………………….
4. He has waited there for a quarter past six. ……………………
5. My mother asked me how many classes were there in my school. ……………………
6. I want to know where Tom go last week. ……………………
7. The bicycle is so expensive for me to buy. ……………………
8. Dave is a friend of mine. I knew him for a long time. … ………………
9. We didn’t go out because it was raining heavy. …………………..
10. She said I had to pay her now. ……………………
IV. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc.
1. Some flowers (give)..................................to Dung yesterday.
2. The gate (lock)…………..…………. at 6.30 p.m everyday.
3. Look, Trung ! Do you know the man who (talk).............................to our head teacher?
4. Don’t forget (lock).........................................the door before going to bed.
5. We stopped once (buy)................................................petrol and then we stopped again to ask someone the way.
6. Your hair needs (cut)................................... .You’d better have it done tomorrow.
7. Lisa (not go).............................................to
BÀI THI KSCL HỌC SINH KHÁ, GIỎI - NĂM HỌC 2013 - 2014
MÔN THI : TIẾNG ANH 8
Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian giao đề)
Điểm bằng số
Điểm bằng chữ
Giám khảo
1.
2.
Số phách
Lưu ý: - Đề thi này gồm 04 trang, học sinh làm bài trực tiếp vào đề;
- Học sinh không được sử dụng bất kỳ loại tài liệu nào.
I. Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với những từ còn lại.
1. A. seat B. great C. seaside D. beach
2. A. sights B. flights C. villages D. tribes
3. A. heritage B. cottage C. luggage D. cage
4. A. seat B. sugar C. sight D. sand
5. A. looked B. suggested C. minded D. decided
6. A. stamps B. trains C. hotels D. caves
7. A. practice B. device C. office D. service
8. A. gold B. wonder C. come D. discover
9. A. power B. tower C. flow D. flower
10. A. character B. chemistry C. Christmas D. cheese
II. Chọn đáp án đúng nhất (A, B, C hoặc D) để hoàn thành các câu sau.
1. The teacher told him ___________ up late.
A. to not stay B. to stay not C. to stay not D. not to stay
2. My father is good at ____________ English.
A. speaking B. spoken C. speak D. to speak
3. We are all ________ that you passed your English exam. Congratulation!
A. relieved B. afraid C. delighted D. certain
4. “__________to come and have dinner with us?” “I’d love to but I’m very busy”.
A. would you mind B. could you please C. Would you like D. Do you enjoy
5. I am very _____________ in the information you have given me.
A. concerned B. interested C. surprised D. worried
6. Can you tell me where ______________ ?
A. she does B. does she C. she is D. is she
7. You have to work ____________ for the coming exam.
A. hardly B. more hardly C. more hard D. hard
8. I saw her _____________ the flowers in the garden.
A. watering B. watered C. be watered D. is watering
9. Every milk bottle can be ....................... thirty times.
A. recycled B. reused C. reduced D. returned
10. She often spends her weekend ___________ through pleasant open countryside.
A. travel B. traveling C. to travel D. to traveling
III. Mỗi câu sau đây có một lỗi, hãy gạch chân lỗi sai và sửa lại vào cuối mỗi câu.
1. I go to see her if I have enough time. ……………………
2. It is not easy do that difficult work. ………….………..
3. He drove such fast that he won the race. …………………….
4. He has waited there for a quarter past six. ……………………
5. My mother asked me how many classes were there in my school. ……………………
6. I want to know where Tom go last week. ……………………
7. The bicycle is so expensive for me to buy. ……………………
8. Dave is a friend of mine. I knew him for a long time. … ………………
9. We didn’t go out because it was raining heavy. …………………..
10. She said I had to pay her now. ……………………
IV. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc.
1. Some flowers (give)..................................to Dung yesterday.
2. The gate (lock)…………..…………. at 6.30 p.m everyday.
3. Look, Trung ! Do you know the man who (talk).............................to our head teacher?
4. Don’t forget (lock).........................................the door before going to bed.
5. We stopped once (buy)................................................petrol and then we stopped again to ask someone the way.
6. Your hair needs (cut)................................... .You’d better have it done tomorrow.
7. Lisa (not go).............................................to
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Việt Hùng
Dung lượng: 124,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)