De + dap an hoa khoi A nam 2010
Chia sẻ bởi Trịnh Hữu Ngọc |
Ngày 15/10/2018 |
27
Chia sẻ tài liệu: De + dap an hoa khoi A nam 2010 thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
BỘ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO
Đề CHíNH THứC
ĐỀ THI ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG 2010
Môn thi : Hoá Học
Thời gian làm bài : 90 phút
Mã đề thi: 0493
Họ , tên thí sinh:……………………………………….
Số báo danh:……………………………………………
Câu 1: Để tách Ag khỏi hỗn hợp Ag, Cu, Fe cần dùng dung dich nào sau đây:
A. HCl dư B. H2SO4 đặc, dư C. FeCl3 dư D. HNO3 dư
Câu 2: Có 3 kim loại X, Y, Z thỏa mãn:
- X tác dụng với HCl, không tác dụng với NaOH và HNO3 đặc nguội.
- Y tác dụng được với HCl và HNO3 đặc nguội, không tác dụng với NaOH.
- Z tác dụng được với HCl và NaOH, không tác dụng với HNO3 đặc nguội.
Vậy X, Y, Z lần lượt là
A. Fe, Mg, Zn B. Zn, Mg, Al C. Fe, Mg, Al D. Fe, Al, Mg
Câu 3: Đốt cháy hoàn toàn 11,8 gam hỗn hợp gồm một ancol no đơn chức và một anđehit no đơn chức có cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử thu được 13,44 lit CO2 (ở đktc) và 12,6 gam H2O. Công thức cấu tạo của ancol và anđehit là
A. C2H5OH, CH3CHO B. C4H9OH, C3H7CHO
C. C3H7OH, C2H5CHO D. CH3OH, HCHO
Câu 4: Dãy kim loại nào sau đây được sắp xếp theo thứ tự hoạt động hóa học tăng dần?
A. Ag, Cu, Sn, Pb, Fe, Zn, Al, K B. Al, Na, Zn, Fe, Pb, Sn, Ag, Cu
C. K, Al, Zn, Fe, Sn, Pb, Cu, Ag D. Ag, Cu, Pb, Sn, Fe, Zn, Al, K
Câu 5: Đun nóng hỗn hợp 2 ancol ROH và R’OH với H2SO4 đậm đặc ở 140oC, số lượng các ete thu được tối đa là
A. 3 B. 2 C. 4 D. 1
Câu 6:Cho 0,1 mol anđehit X tác dụng hoàn toàn với H2 thấy cần 6,72 lít khí hiđro (đo ở đktc) và thu được sản phẩm Y. Cho toàn bộ lượng Y trên tác dụng với Na dư thu được 2,24 lít khí H2 (đo ở đktc). Mặt khác, lấy 8,4 gam X tác dụng hết với dung dịch AgNO3 / NH3 thu được 43,2 gam Ag kim loại. Công thức cấu tạo của X và Y là:
A. OHC-CH=CH-CHO và HO-(CH2)4-OH B. OHC-CH=CH–CH2–CHO và HO-(CH2)3-OH
C. CH3CHO và C2H5OH D. HCHO và CH3OH
Câu 7: Số kết tủa đen thu được khi sục khí H2S lần lượt vào 5 dung dịch: NaCl, ZnSO4, Pb(NO3)2, Cu(NO3)2, FeCl3 là bao nhiêu?
A. 4 B. 5 C. 3 D. 2
Câu 8: Sự so sánh nào sau đây đúng với chiều tăng dần tính axit ?
A. C6H5OH < p-CH3-C6H4OH < CH3COOH < p-O2N-C6H4OH
B. p-CH3-C6H4OH < C6H5OH < CH3COOH < p-O2N-C6H4OH
C. p-CH3-C6H4OH < C6H5OH < p-O2N-C6H4OH< CH3COOH
D. C6H5OH < p-CH3-C6H4OH< p-O2N-C6H4OH< CH3COOH
Câu 9: Hỗn hợp gồm 2 axit no X và Y. Đốt cháy hoàn toàn 0,3 mol hỗn hợp thu được 11,2 lít khí CO2 (đktc). Để trung hòa 0,3 mol hỗn hợp cần 500ml dung dịch NaOH 1M. Công thức cấu tạo của 2 axit là:
A. CH3COOH và C2H5COOH B. CH3COOH và HOOC-CH2-COOH
C. HCO2OH và C2H5COOH D. HCOOH và HOOC-COOH
Câu10:Cho chuỗi chuyển hóa sau
C2H6C2H5ClC2H5OHCH3CHOCH3COOHCH3COOC2H5C2H5OH.
Số phản ứng oxi hóa –khử là
A. 4 B. 2 C. 5 D. 3
Câu 11: Este CH3COOCH=CH2 tác dụng được với những chất nào?
A. H2O/H+ B. H2/Ni, t0 C. NaOH D. Tất cả
Câu 12: Có 6 chất bột màu trắng là: NaCl, BaCO3, Na2SO4, Na2S, BaSO4, MgCO3. Chỉ dùng thêm 1 dung dịch nào sau đây là có thể phân biệt các muối trên?
Đề CHíNH THứC
ĐỀ THI ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG 2010
Môn thi : Hoá Học
Thời gian làm bài : 90 phút
Mã đề thi: 0493
Họ , tên thí sinh:……………………………………….
Số báo danh:……………………………………………
Câu 1: Để tách Ag khỏi hỗn hợp Ag, Cu, Fe cần dùng dung dich nào sau đây:
A. HCl dư B. H2SO4 đặc, dư C. FeCl3 dư D. HNO3 dư
Câu 2: Có 3 kim loại X, Y, Z thỏa mãn:
- X tác dụng với HCl, không tác dụng với NaOH và HNO3 đặc nguội.
- Y tác dụng được với HCl và HNO3 đặc nguội, không tác dụng với NaOH.
- Z tác dụng được với HCl và NaOH, không tác dụng với HNO3 đặc nguội.
Vậy X, Y, Z lần lượt là
A. Fe, Mg, Zn B. Zn, Mg, Al C. Fe, Mg, Al D. Fe, Al, Mg
Câu 3: Đốt cháy hoàn toàn 11,8 gam hỗn hợp gồm một ancol no đơn chức và một anđehit no đơn chức có cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử thu được 13,44 lit CO2 (ở đktc) và 12,6 gam H2O. Công thức cấu tạo của ancol và anđehit là
A. C2H5OH, CH3CHO B. C4H9OH, C3H7CHO
C. C3H7OH, C2H5CHO D. CH3OH, HCHO
Câu 4: Dãy kim loại nào sau đây được sắp xếp theo thứ tự hoạt động hóa học tăng dần?
A. Ag, Cu, Sn, Pb, Fe, Zn, Al, K B. Al, Na, Zn, Fe, Pb, Sn, Ag, Cu
C. K, Al, Zn, Fe, Sn, Pb, Cu, Ag D. Ag, Cu, Pb, Sn, Fe, Zn, Al, K
Câu 5: Đun nóng hỗn hợp 2 ancol ROH và R’OH với H2SO4 đậm đặc ở 140oC, số lượng các ete thu được tối đa là
A. 3 B. 2 C. 4 D. 1
Câu 6:Cho 0,1 mol anđehit X tác dụng hoàn toàn với H2 thấy cần 6,72 lít khí hiđro (đo ở đktc) và thu được sản phẩm Y. Cho toàn bộ lượng Y trên tác dụng với Na dư thu được 2,24 lít khí H2 (đo ở đktc). Mặt khác, lấy 8,4 gam X tác dụng hết với dung dịch AgNO3 / NH3 thu được 43,2 gam Ag kim loại. Công thức cấu tạo của X và Y là:
A. OHC-CH=CH-CHO và HO-(CH2)4-OH B. OHC-CH=CH–CH2–CHO và HO-(CH2)3-OH
C. CH3CHO và C2H5OH D. HCHO và CH3OH
Câu 7: Số kết tủa đen thu được khi sục khí H2S lần lượt vào 5 dung dịch: NaCl, ZnSO4, Pb(NO3)2, Cu(NO3)2, FeCl3 là bao nhiêu?
A. 4 B. 5 C. 3 D. 2
Câu 8: Sự so sánh nào sau đây đúng với chiều tăng dần tính axit ?
A. C6H5OH < p-CH3-C6H4OH < CH3COOH < p-O2N-C6H4OH
B. p-CH3-C6H4OH < C6H5OH < CH3COOH < p-O2N-C6H4OH
C. p-CH3-C6H4OH < C6H5OH < p-O2N-C6H4OH< CH3COOH
D. C6H5OH < p-CH3-C6H4OH< p-O2N-C6H4OH< CH3COOH
Câu 9: Hỗn hợp gồm 2 axit no X và Y. Đốt cháy hoàn toàn 0,3 mol hỗn hợp thu được 11,2 lít khí CO2 (đktc). Để trung hòa 0,3 mol hỗn hợp cần 500ml dung dịch NaOH 1M. Công thức cấu tạo của 2 axit là:
A. CH3COOH và C2H5COOH B. CH3COOH và HOOC-CH2-COOH
C. HCO2OH và C2H5COOH D. HCOOH và HOOC-COOH
Câu10:Cho chuỗi chuyển hóa sau
C2H6C2H5ClC2H5OHCH3CHOCH3COOHCH3COOC2H5C2H5OH.
Số phản ứng oxi hóa –khử là
A. 4 B. 2 C. 5 D. 3
Câu 11: Este CH3COOCH=CH2 tác dụng được với những chất nào?
A. H2O/H+ B. H2/Ni, t0 C. NaOH D. Tất cả
Câu 12: Có 6 chất bột màu trắng là: NaCl, BaCO3, Na2SO4, Na2S, BaSO4, MgCO3. Chỉ dùng thêm 1 dung dịch nào sau đây là có thể phân biệt các muối trên?
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trịnh Hữu Ngọc
Dung lượng: 120,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)