Đề-đáp án Hóa 9HKI (2012-2013: QTân Bình )
Chia sẻ bởi Nguyễn Hoàng Sơn |
Ngày 15/10/2018 |
28
Chia sẻ tài liệu: Đề-đáp án Hóa 9HKI (2012-2013: QTân Bình ) thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
PHÒNG DỤC ĐÀO TẠO
QUẬN TÂN BÌNH
KIỂM TRA HỌC KỲ I
MÔN HÓA HỌC - LỚP 9
NĂM HỌC 2012 – 2013
Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề)
A. LÝ THUYẾT (7,0 điểm).
Câu 1: (2,0 điểm)
Cho 4 chất sau: Al, AlCl3 , Al(OH)3 , Al2O3 . Hãy sắp xếp 4 chất này thành dãy chuyển đổi hóa học và viết các phương trình hóa học tương ứng để thực hiện dãy chuyển đổi đó.
Câu 2: (2,0 điểm)
Hãy viết các phương trình hóa học theo các sơ đồ phản ứng sau:
a) .... + HCl ( MgCl2 + H2
b) .... + AgNO3 ( Cu(NO3)2 + Ag
c) .... + Cl2 ( ZnCl2
d) .... + Na2SO4 ( BaSO4 + ....
Câu 3: (3,0 điểm)
Hãy phân biệt từng chất trong nhóm chất sau bằng phương pháp hóa học : dung dịch NaOH ; HCl; Na2SO4 và dung dịch H2SO4 loãng. phương trình phản ứng minh .
B. BÀI TOÁN: (3,0 điểm).
Cho 15,5g natri oxít tác dụng với nước, thu được 0,5 lít dung dịch bazơ.
a/ Hãy viết các phương trình hóa học đã xảy ra.
b/ Tính nồng độ mol của dung dịch bazơ thu được.
c/ Tính thể tích dung dịch H2SO4 20% có khối lượng riêng 1,14g/ml cần dùng để trung hòa dung dịch bazơ thu được.
(Cho biết : Na = 23 ; O = 16 ; H =1 ; S = 32)
----------HẾT----------
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẬN TÂN BÌNH
TỔ PHỔ THÔNG
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
MÔN HÓA HỌC LỚP 9 – NĂM HỌC 2012 2013
NỘI DUNG
ĐIỂM
GHI CHÚ
LÝ THUYẾT: ( 7 điểm)
Câu 1: (2,0đ)
Viết đúng được 1dãy chuyển hóa, trong các dãy chuyển hóa có thể sau:
Al ( AlCl3 ( Al(OH)3 ( Al2O3
Hoặc Al ( Al2O3 ( AlCl3 ( Al(OH)3
Hoặc AlCl3 ( Al(OH)3 ( Al2O3 ( Al
- Viết và cân bằng đúng 1 phương trình hóa học
Câu 2: (2đ)
Mg + 2HCl ( MgCl2 + H2
Cu + 2AgNO3 ( Cu(NO3)2 + 2Ag
Zn + Cl2 ( ZnCl2
BaCl2 + Na2SO4 ( BaSO4 + 2NaCl
Câu 3: (3đ)
- Cho lần lượt dung dịch BaCl2 đến dư vào mỗi mẫu thử:
* Mẫu thử không có hiện tượng gì là mẫu thử chứa dung dịch HCl, NaOH (nhóm 1).
* Mẫu thử có xuất hiện kết tủa trắng là mẫu thử chứa dung dịch H2SO4 loãng và dung dich Na2SO4 (nhóm 2)
- Dùng giấy quỳ tím để nhận biết :
Nhóm 1: Mẫu thử làm quỳ tím hóa đỏ là HCl
Mẫu thử làm quỳ tím hóa xanh là NaOH
Nhóm 2: Mẫu thử làm quỳ tím hóa đỏ là H2SO4
Mẫu thử không làm quỳ tím đổi màu là Na2SO4
- Phương trình phản ứng
BaCl2 + Na2SO4 ( BaSO4↓ + 2NaCl
BaCl2 + H2SO4 ( BaSO4↓ + 2HCl
BÀI TOÁN: ( 3 điểm)
a/ Viết đúng phương trình:
Na2O + H2O ( 2NaOH
b/ Tính được n của Na2O = 0,25(mol)
Tính được nồng độ mol của dung dịch bazơ thu được
CM(ddNaOH) = 1 (mol/lit) hay 1M
c/ H2SO4 + 2NaOH ( Na2SO4 + H2O
Tính được khối lượng H2SO4 = 24,5(g)
Tính được khối lượng dung dịch H2SO4 : m H2SO4 =122,5(g)
Tính thể tích dung dịch H2SO4.
VddH2SO4 = 107,76(ml)
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,25
0,25
0,25
0,25
0,5
0,5
0,25
0,5
0,5
0,25
0,5
0,5
0,5
- Mỗi phản ứng thiếu điều kiện hoặc không cân bằng :trừ ½ số điểm của câu đó.
QUẬN TÂN BÌNH
KIỂM TRA HỌC KỲ I
MÔN HÓA HỌC - LỚP 9
NĂM HỌC 2012 – 2013
Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề)
A. LÝ THUYẾT (7,0 điểm).
Câu 1: (2,0 điểm)
Cho 4 chất sau: Al, AlCl3 , Al(OH)3 , Al2O3 . Hãy sắp xếp 4 chất này thành dãy chuyển đổi hóa học và viết các phương trình hóa học tương ứng để thực hiện dãy chuyển đổi đó.
Câu 2: (2,0 điểm)
Hãy viết các phương trình hóa học theo các sơ đồ phản ứng sau:
a) .... + HCl ( MgCl2 + H2
b) .... + AgNO3 ( Cu(NO3)2 + Ag
c) .... + Cl2 ( ZnCl2
d) .... + Na2SO4 ( BaSO4 + ....
Câu 3: (3,0 điểm)
Hãy phân biệt từng chất trong nhóm chất sau bằng phương pháp hóa học : dung dịch NaOH ; HCl; Na2SO4 và dung dịch H2SO4 loãng. phương trình phản ứng minh .
B. BÀI TOÁN: (3,0 điểm).
Cho 15,5g natri oxít tác dụng với nước, thu được 0,5 lít dung dịch bazơ.
a/ Hãy viết các phương trình hóa học đã xảy ra.
b/ Tính nồng độ mol của dung dịch bazơ thu được.
c/ Tính thể tích dung dịch H2SO4 20% có khối lượng riêng 1,14g/ml cần dùng để trung hòa dung dịch bazơ thu được.
(Cho biết : Na = 23 ; O = 16 ; H =1 ; S = 32)
----------HẾT----------
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẬN TÂN BÌNH
TỔ PHỔ THÔNG
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
MÔN HÓA HỌC LỚP 9 – NĂM HỌC 2012 2013
NỘI DUNG
ĐIỂM
GHI CHÚ
LÝ THUYẾT: ( 7 điểm)
Câu 1: (2,0đ)
Viết đúng được 1dãy chuyển hóa, trong các dãy chuyển hóa có thể sau:
Al ( AlCl3 ( Al(OH)3 ( Al2O3
Hoặc Al ( Al2O3 ( AlCl3 ( Al(OH)3
Hoặc AlCl3 ( Al(OH)3 ( Al2O3 ( Al
- Viết và cân bằng đúng 1 phương trình hóa học
Câu 2: (2đ)
Mg + 2HCl ( MgCl2 + H2
Cu + 2AgNO3 ( Cu(NO3)2 + 2Ag
Zn + Cl2 ( ZnCl2
BaCl2 + Na2SO4 ( BaSO4 + 2NaCl
Câu 3: (3đ)
- Cho lần lượt dung dịch BaCl2 đến dư vào mỗi mẫu thử:
* Mẫu thử không có hiện tượng gì là mẫu thử chứa dung dịch HCl, NaOH (nhóm 1).
* Mẫu thử có xuất hiện kết tủa trắng là mẫu thử chứa dung dịch H2SO4 loãng và dung dich Na2SO4 (nhóm 2)
- Dùng giấy quỳ tím để nhận biết :
Nhóm 1: Mẫu thử làm quỳ tím hóa đỏ là HCl
Mẫu thử làm quỳ tím hóa xanh là NaOH
Nhóm 2: Mẫu thử làm quỳ tím hóa đỏ là H2SO4
Mẫu thử không làm quỳ tím đổi màu là Na2SO4
- Phương trình phản ứng
BaCl2 + Na2SO4 ( BaSO4↓ + 2NaCl
BaCl2 + H2SO4 ( BaSO4↓ + 2HCl
BÀI TOÁN: ( 3 điểm)
a/ Viết đúng phương trình:
Na2O + H2O ( 2NaOH
b/ Tính được n của Na2O = 0,25(mol)
Tính được nồng độ mol của dung dịch bazơ thu được
CM(ddNaOH) = 1 (mol/lit) hay 1M
c/ H2SO4 + 2NaOH ( Na2SO4 + H2O
Tính được khối lượng H2SO4 = 24,5(g)
Tính được khối lượng dung dịch H2SO4 : m H2SO4 =122,5(g)
Tính thể tích dung dịch H2SO4.
VddH2SO4 = 107,76(ml)
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,25
0,25
0,25
0,25
0,5
0,5
0,25
0,5
0,5
0,25
0,5
0,5
0,5
- Mỗi phản ứng thiếu điều kiện hoặc không cân bằng :trừ ½ số điểm của câu đó.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Hoàng Sơn
Dung lượng: 50,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)