ĐỀ ĐÁP ÁN HÓA 9 KÌ I NĂM 2013-2014

Chia sẻ bởi Lương Hiền An | Ngày 15/10/2018 | 37

Chia sẻ tài liệu: ĐỀ ĐÁP ÁN HÓA 9 KÌ I NĂM 2013-2014 thuộc Hóa học 9

Nội dung tài liệu:

PHÒNG GD&ĐT TRIỆU PHONG Đề kiểm tra học kỳ I năm học 2013-2014
Họ tên hs : .............................................. Môn : Hóa học lớp 9
Lớp : ....................................................... Thời gian làm bài : 45 phút
(Không kể thời gian giao đề)
Câu 1: (2,5 điểm)
Chọn chất thích hợp điền vào (?), hoàn thành các phương trình hóa học cho sau:
a) Na2CO3 + ? → NaCl + ? + ?
b) ? + KOH → Cu(OH)2 + K2SO4
c) NaOH + ? → Na2SO4+ NH3+ ?
d) Fe3O4 + HCl → ? + ? + H2O
e) Al + H2O + NaOH → ? + ?
Câu 2: (1,5 điểm) Hãy chọn một trong các thuốc thử là các dung dịch sau: NaOH, HCl, H2SO4 để nhận biết cả 3 dung dịch bị mất nhãn đựng trong 3 ống nghiệm là: K2CO3; BaCl2; Na2SO4 (Trình bày bằng sơ đồ, viết phương trình hóa học nếu có).
Câu 3: (2,5 điểm)
Viết phương trình hóa học thực hiện chuyển đổi hóa học theo sơ đồ sau:

Fe FeCl3 Fe(OH)3 Fe2O3 Fe FeCl2
(Ghi rõ điều kiện phản ứng nếu có)


Câu 4: (1,0 điểm)
Cho 13,8 gam kim loại A có hóa trị I phản ứng hết với khí clo dư, sau phản ứng thu được 35,1 gam muối. Hãy xác định kim loại A?

Câu 5: (2,5 điểm)
Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm: Mg và MgO ,thì cần vừa đủ 500ml dung dịch HCl 0,5M thu được dung dịch Y. Cho dung dịch Y tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH thu được kết tủa Z. Lọc lấy kết tủa Z đem nung đến khối lượng không đổi thu được m gam chất rắn T
a) Viết các phương trình hóa học xảy ra? Xác định Y, Z, T
b) Tính m ?
( Cho: Al=27, Fe=56, Mg=24, Na=23, Cl=35,5, Cu=64, O=16, H=1, S=32)
-----------HẾT-----------
(Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)
PHÒNG GD&ĐT TRIỆU PHONG HƯỚNG DẪN CHẤM
MÔN : HÓA HỌC 9
CÂU
HƯỚNG DẪN ĐÁP ÁN
ĐIỂM

Câu1
a) Na2CO3 + 2HCl → 2NaCl + H2O + CO2
b) CuSO4 + 2KOH → Cu(OH)2 + K2SO4
c)2 NaOH+ (NH4)2SO4 → Na2SO4+2 NH3+2 H2O
d) Fe3O4 + 8HCl → FeCl2 + 2FeCl3 + 4H2O
e) 2Al + 2H2O + 2NaOH → 2NaAlO2 + 3H2
Viết đúng 1 PTHH được
0,5 đ x 5 = 2,5 điểm

Câu 2
- Chọn dung dịch H2SO4 :
+ Nếu dung dịch nào có khí thoát ra là: K2CO3.
+ Nếu dung dịch có kết tủa trắng là BaCl2.
+ Dung dịch còn lại là: Na2SO4.
PTHH: H2SO4 + K2CO3 → K2SO4 + H2O + CO2(.
H2SO4 + BaCl2 → BaSO4( + 2HCl
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm

Câu 3

(1) 2Fe + 3Cl2 → 2FeCl3.
(2) FeCl3 + 3NaOH → Fe(OH)3 + 3NaCl.

(3) 2Fe(OH)3 → Fe2O3 + 3H2O.

(4) Fe2O3 + 3CO → 2Fe + 3CO2.
(5) Fe + 2HCl → FeCl2 + H2.
Viết đúng 1 PTHH, có ghi rỏ điều kiện phản ứng được
0,5 đ x 5 = 2,5 điểm

Câu 4

Gọi NTK của kim loại A là M.
PTHH: 2A + Cl2 → 2ACl
Theo PƯ: 2mol 2 mol
2M (g) 2(M+35,5) (g)
Theo bài ra: 13,8 (g) 35,1 (g)
Ta có tỷ lệ: 
( M=23 ( A là: Na

0,25 điểm


0,25 điểm
0,25 điểm

0,25 điểm

Câu 5

a) PTHH: Mg + 2HCl → MgCl2 + H2( (1)
MgO + 2HCl → MgCl2 + H2O (2)
MgCl2 + 2NaOH → Mg(OH)2( + 2NaCl (3)
Mg(OH)2  MgO + H2O (4)
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lương Hiền An
Dung lượng: 53,50KB| Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)