Đề + đáp án hóa 9 HK2/ 2012-2013

Chia sẻ bởi Quách Long | Ngày 15/10/2018 | 71

Chia sẻ tài liệu: Đề + đáp án hóa 9 HK2/ 2012-2013 thuộc Hóa học 9

Nội dung tài liệu:



Kỳ thi: KIỂM TRA HK 2 NH 2012-2013
Môn thi: HÓA HỌC 9
________

0001: Dãy gồm các phi kim thể khí ở điều kiện thường
A. S, P, N2, Cl2. B. C, S, Br2, Cl2. C. Cl2, H2, N2, O2. D. Br2, Cl2, N2, O2.
0002: Clo tác dụng với natri hiđroxit
A. tạo thành muối natri clorua và nước. B. tạo thành nước javen.
C. tạo thành hỗn hợp các axit. D. tạo thành muối natri hipoclorit và nước.
0003: Các khí có thể tồn tại trong một hỗn hợp ở bất kì điều kiện nào ?
A. H2 và O2. B. Cl2 và H2. C. Cl2 và O2. D. O2 và SO2.
0004: Đốt cháy hoàn toàn 1,2 gam C thì thể tích tối đa của khí CO2 thu được ở đktc là
A. 1,12 lít. B. 11,2 lít. C. 2,24 lít. D. 22,4 lít.
0005: Oxit nào là oxit trung tính trong các oxit sau:
A. Na2O. B. CO C. P2O5. D. Al2O3.
0006: Sản phẩm nhiệt phân muối hiđrocacbonat là
A. CO2. B. Cl2. C. CO. D. Na2O.
0007: Chất nào sau đây được dùng trong công nghiệp thủy tinh, bột giặt, kem đánh răng ?
A. Canxi cacbonat B. Natri cacbonat C. Naitri hiđrocacbonat D. Magiê cacbonat
0008: Một oxit có tỉ khối hơi so với oxi là 2. Trong đó oxi chiếm 50% về khối lượng. Công thức của oxit đó là
A. CO. B. CO2. C. SO2. D. NO2.
0009: Thành phần chính của xi măng là
A. canxi silicat và natri silicat. B. nhôm silicat và kali silicat.
C. nhôm silicat và canxi silicat. D. canxi silicat và canxi aluminat.
0010: Hợp chất hữu cơ gồm hai loại chính là:
A. Hiđrocacbon và dẫn xuất của hiđrocacbon
B. Loại trong phân tử chỉ có 2 nguyên tố là cacbon và hiđro và loại trong phân tử ngoài cacbon và hiđro còn có nguyên tố oxi.
C. Loại có trong cơ thể người và loại không có trong cơ thể người
D. loại tan trong nước và loại không tan trong nước
0011: Trong các hợp chất hữu cơ, cacbon luôn có hoá trị là
A. I. B. IV. C. III. D. II.
0012: Một hợp chất hữu cơ có công thức C3H7Cl , có số công thức cấu tạo là
A. 4. B. 3. C. 1. D. 2.
0013: Phản ứng của CH4 với khí clo khi có ánh sáng tạo ra sản phẩm là CH3Cl … gọi là phản ứng
A. phân huỷ B. thế C. hoá hợp D. cộng
0014: Hoá chất nào sau đây dùng để phân biệt 2 chất CH4 và C2H4 ?
A. Dung dịch brom. B. Dung dịch phenolphtalein.
C. Quì tím. D. Dung dịch bari clorua.
0015: Đốt cháy hoàn toàn 6,4 gam khí metan, dẫn toàn bộ sản phẩm qua dung dịch nước vôi trong dư. Khối lượng kết tủa thu được là
A. 20 gam. B. 40 gam. C. 80 gam. D. 10 gam.
0016: Trong phân tử etilen giữa hai nguyên tử cacbon có
A. một liên kết đơn. B. một liên kết đôi. C. hai liên kết đôi. D. một liên kết ba.
0017: Etylen có lẫn tạp chất SO2, CO2, hơi nước. Loại bỏ tạp chất trên ta làm:
A. Dẫn hỗn hợp qua dung dịch brom dư.
B. Dẫn hỗn hợp qua dung dịch NaCl dư
C. Dẫn hỗn hợp lần lượt qua bình chứa dung dịch NaOH dư và bình chứa dung dịch H2SO4 đặc.
D. Dẫn hỗn hợp lần lượt qua bình chứa dung dịch brom dư và bình chứa dung dịch H2SO4 đặc.


0018: Khối lượng khí etilen cần dùng để phản ứng hết 8 gam brom trong dung dịch là
A. 0,7 gam. B. 7 gam. C. 1,4 gam. D. 14 gam.
0019: Phương pháp hiện đại để điều chế axetilen hiện nay là
A. nhiệt phân etilen ở nhiệt độ cao. B. nhiệt phân benzen ở nhiệt độ cao.
C. nhiệt phân canxi cacbua ở nhiệt độ cao. D. nhiệt phân metan ở nhiệt độ cao.
0020: Khí X có tỉ khối đối với oxi
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Quách Long
Dung lượng: 765,50KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)