Đề & Đáp án HOÁ 8 HỌC KỲ II

Chia sẻ bởi Bùi Niên | Ngày 16/10/2018 | 25

Chia sẻ tài liệu: Đề & Đáp án HOÁ 8 HỌC KỲ II thuộc Lịch sử 9

Nội dung tài liệu:

PHÒNG GD&ĐT TRIỆU PHONG Đề kiểm tra học kỳ II năm học : 2011-2012
Họ tên hs : .............................................. Môn : Hóa học 8
Lớp : ....................................................... Thời gian làm bài : 45 phút
Không kể thời gian giao đề)


Câu 1 (2đ):
Phân loại và gọi tên các chất sau: Na2SO4, HNO3, Mg(OH)2, KHCO3,
Câu 2(2đ).
Có 4 lọ đựng 4 khí riêng biệt không màu sau: Hiđrô, ôxi, Cacbđioxit và
khí niơ. Hãy nêu phương pháp nhận biết các chất khí trên. Giải thích và viết PTHH
Câu 3 (3đ):
Hãy viết các phương trình phản ứng cho các trường hợp sau:
a. Kim loại phản ứng với ôxi tạo thành ôxit bazơ.
b. Lưu huỳnh phản ứng với ôxi tạo thành lưu huỳnh điôxit.
c. Oxit bazơ phản ứng với nước tạo thành dung dịch bazơ
d.Cacbonđiôxit phản ứng với nước tạo thành dung dịch axit tan trong nước.
e. Kẽm phản ứng với axit sunfuric tạo thành kẽm sunfat và giải phóng hiđrô.
g. Nhiệt phân hủy kalipemangannat
Câu 4 (3 điểm):
Cho 13 gam kẽm phản ứng hoàn toàn với dung dịch axit clohiđric (dư)
a. Viết PTHH, biết khí hiđrô bay ra.
b.Tính thể tích khí hiđrô sinh ra (đktc)
Nếu dùng toàn bộ lượng hiđrô bay ra ở trên đem khử 18 gam CuO ở nhiệt độ.
Tính khối lượng chất rắn thu được khi phản ứng kết thúc.
(Biết Cu = 64, O = 16, H = 1, Zn = 65, Cl = 35,5)

Hết



ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM

Câu 1(2 đ). Phân loại Gọi tên
Na2SO4 : Muối trung hòa Natrisunfat (0,5đ)
KHCO3 : Muối axit Kalihiđrôcacbonat (0,5đ)
HNO3 Axit Axit nitric. (0,5đ)
Mg(OH)2 Bazơ không tan. Mage hiđrôxit. (0,5đ)


Câu 2

-Cho mỗi khí trên qua dung dịch nước vôi trong, khí nào làm đục
nước vôi trong là khí CO2.
CO2 + Ca(OH)2 CaCO3 + H2O
-Lấy que đóm cho vào các khí còn lại, khí nào làm que đóm
bùng cháy là oxi. C + O2 CO2
-Cho hai khí còn lại đi qua CuO nóng, khí nào làm xuất hiện chất rắn
màu đỏ Cu là H2. CuO + H2 Cu + H2O
-Chất khí còn lại là N2.

0,5

0,5

0,5
0,5




Câu 3


a. 2Cu + O2  2CuO
b. S + O2  SO2
c. Na2O + H2O  2NaOH
d. CO2 + H2O  H2CO3
e. Zn + H2SO4  ZnSO4 + H2
g. 2KMnO4  K2MnO4 + MnO2 + O2

0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5


Câu 4

a. Zn + 2HCl ZnCl2 + H2 (1)
0,2 0,2
nZn = 13: 65 = 0.2 mol
b. nH = nZn = 0,2 mol
VH = 22,4 . 0,2 = 4,48 (l)
c. CuO + H2 Cu + H2O (2)
0,2 0,2 0,2
- Số mol của CuO = 18 : 80 = 0,225 mol
Khối lượng Cu = 0,2 . 64 = 12,8 g
Số mol CuO dư là : 0,225 – 0,2 = 0,025 mol.
Khối lượng CuO dư là : 0,025 . 80 =2 g.
0,5

0,25
0,25
0,5
0,5

0,25
0,25
0,25
0,25










* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Bùi Niên
Dung lượng: 47,00KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)