De, dap an GHK2(13-14)- Toan 2
Chia sẻ bởi Phạm Văn Loong |
Ngày 09/10/2018 |
29
Chia sẻ tài liệu: De, dap an GHK2(13-14)- Toan 2 thuộc Toán học 2
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD & ĐT AN LÃO
TRƯỜNG TH CHIẾN THẮNG
BÀI KIỂM TRA KHẢO SÁT GIỮA HKII
NĂM HỌC: 2013-2014
MÔN : TOÁN- LỚP 2
( Thời gian làm bài 40 phút-Không kể giao đề)
HỌ VÀ TÊN : LỚP: SBD:
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4đ)
Khoanh tròn vào trước câu trả lời đúng nhất.
Bài 1:Trong phép chia 24 : 4 = 6; số bị chia là:
A. 24 B. 4 C. 6
Bài 2. Trong phép nhân 2 x 8 = 16, các thừa số là:
A. 2 và 16 B. 2 và 8 C. 8 và 16
Bài 3. Độ dài đường gấp khúc ABCD là:
B D
A. 10 cm
B. 12 cm 5 cm 4 cm 6 cm
C. 15 cm
A C
Bài 4: nay là thứ bảy ngày 16, thứ bảy tuần sau là ngày mấy ?
a. ngày 9 . b. ngày 23. c. ngày 22
Bài 5: Tổng của phép tính 49 +35 là:
a.64 b. 74 c. 84
Bài 6: Hình vẽ bên có bao nhiêu hình tam giác.
a. 2 b. 3 c. 4
II / Phần tự luận ( 6 điểm)
Bài 7:Viết các tổng sau thành tích
4 + 4 + 4 + 4 = …………………………………………………………..…
2 + 2 + 2 = …………………………………………………………………
3 + 3 + 3 + 3 + 3 = ………………………………………………..……….
5 + 5 + 5 + 5 = ……………………………………………………………
Bài 8 .Tính:
3 x 7 = …… 36 : 4 = ……… 30 : 5 = ……. 4 x 6 = ………
Bài 9. Tính:
4 x 7 + 72 = …........…. .....5 x 10 – 15 = …........… 3 x 7 + 48 = ….........…
= ……. = ……. = ……
Bài 10. Tìm X: X x 5 = 35 X + 8 = 56
……………….. ………………..
……………….. ………………..
Bài 11. Có 32 học sinh xếp đều thành 4 hàng. Hỏi mỗi hàng có bao nhiêu học sinh?
Bài giải
……………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………..
…………………………… ………………………………………………..
Bài 12. Tô màu 1/3 số ô vuông ở hình bên:
PHÒNG GD & ĐT AN LÃO
TRƯỜNG TH CHIẾN THẮNG
HƯỚNG DẪN CHẤM + BIỂU ĐIỂM KSCL-GHKII
MÔN : TOÁN- LỚP 2 (2013-2014)
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4đ)
Khoanh tròn vào trước câu trả lời đúng nhất.
Bài 1: ( 0.5 điểm )Trong phép chia 24 : 4 = 6; số bị chia là: A. 24
Bài 2. ( 0.5 điểm )Trong phép nhân 2 x 8 = 16, các thừa số là: B. 2 và 8
Bài 3. ( 1 điểm ) Độ dài đường gấp khúc ABCD là: C. 15 cm
Bài 4: ( 0.5 điểm ) b. ngày 23.
Bài 5: ( 1 điểm )Tổng của phép tính 49 +35 là: c. 84
Bài 6: ( 0.5 điểm ) b. 3
II / Phần tự luận ( 6 điểm)
Bài 7: ( 1 điểm )Viết các tổng sau thành tích Mỗi phần đúng (0.25 điểm )
Bài 8 . ( 1 điểm )Tính: Mỗi phần đúng 0.25 điểm
Bài 9. ( 1 điểm ) Tính:
Đúng 1 phần cho 0.5 điểm Sai 1 phần trừ 0.25 điểm.
Bài 10. ( 1 điểm ) Mỗi phần đúng 0.5 điểm
Bài 11. ( 1.5 điểm )
Có 32 học sinh xếp đều thành 4 hàng. Hỏi mỗi hàng có bao nhiêu học sinh?
Câu trả lời đúng 0.75 điểm
Phép tính đúng 0.5 điểm
Đáp số 0.25 điểm
Bài 12. ( 0.5 điểm ) Tô màu được 4 ô vuông cho 0.5 điểm
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Văn Loong
Dung lượng: 52,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)