đề,đáp án có ma trận tiết 10 hóa 9
Chia sẻ bởi Nguyễn Thúy Vinh |
Ngày 15/10/2018 |
24
Chia sẻ tài liệu: đề,đáp án có ma trận tiết 10 hóa 9 thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
Đề,đáp án,có ma trân tiết 10 hóa 9
.Ma trận ktra
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Chủ đề 1
Oxit axit td với nước
Nhận biết oxit axit và oxit bazơ
T/c hóa học của oxit
Số câu
1
1
2
Số điểm
0,5
0,5
1,5
Chủ đề 2
Điều chế oxit
Viết PTHH
Một số oxit quan trọng
Số câu
1
1
1
3
Số điểm
0,5
0,5
2
3
Chủ đề 3
Nhận biết về axit
H2SO4
T/c hóa học của axit
Số câu
1
1
Số điểm
1
1
Chủ đề 4
T/c hóa học của H2SO4
Kim loại td với axit
Một số axit quan trọng
Số câu
2
1
3
Số điểm
1
4
5
Tsố câu
4
2
2
1
9
Tsố điểm
2
1
3
4
10
3.Bài mới
Đề bài
1) Trắc nghiệm : ( 3đ) Khoanh tròn vào ý đúng trong các câu sau .
Câu 1: ( 0,5đ) Có những chất khí sau , H2 , N2 , O2 , SO3 , chất khí nào td được với nước , và làm cho giấy quỳ tím chuyển thành màu đỏ .
a) H2 . b) SO3 . c) N2 . d ) O2 .
Câu 2 : (0,5đ) Khi nung đá vôi, sp tạo ra những chất nào sau đây ?
a) CaO . b) CO2 . c) CO . d) CaO , CO2 .
Câu 3 : (0,5đ) Có những chất sau , BaO , BaCl2 , Zn , ZnO , chất nào td với dd HCl giải phóng ra khí H2 .
a) BaO . b) BaCl2 . c) Zn . d) ZnO .
Câu 4: (0,5 đ) Lưu huỳnh đioxit được tạo thành từ cặp chất nào sau đây?
a. Na2SO3 và H2O b. Na2SO3 và NaOH
c. Na2SO4 và HCl d. Na2SO3 và H2SO4
Câu 5 (0,5) Axit sunfuric loãng td được với dãy chất nào sau đây ?
a. Zn, Na2O, NaOH b. Zn, Cu, CaO
c. Zn, H2O, SO3 d. Zn, NaOH, CO2
Câu 6 (0,5đ) Cặp chất nào sau đây xảy ra pứ
a. Na2O + NaOH b. Cu + HCl
c. P2O5 + H2SO4 loãng d. Cu + H2SO4 đặc, nóng
2) Tự luận : ( 7đ)
Câu 1 : ( 2đ) Viết các PTHH cho dãy chuyển hóa sau .
S -> SO2 -> SO3 -> H2SO4 -> Na2SO4
Câu 2 : ( 1đ) Có 2 lọ bị mất nhãn đựng 2 dd trong suốt : H2SO4 loãng, NaCl . Làm thế nào để nhận biết dd H2SO4 bằng pp hóa học ?
Câu 3: Hòa tan 14 g sắt bằng một khối lượng dd H2SO4 9,8% ( Vừa đủ)
Tính khối lượng dd H2SO4 đã dùng.
Tính thể tích khí thu được sau phản ứng.
Đáp án
1) Trắc nghiệm : (3 đ)
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
b
d
c
d
a
d
2) Tự luận : ( 7 đ)
Câu 1: ( 2đ)
1) (0,5đ) 2) (0,5đ)
3)(0,5đ) 4)
Câu 2 : ( 1đ)Sử dụng giấy quỳ tím cho vào 2 lọ : lọ không thấy ht gì , đó là dd NaCl. ( 0,5đ)
Lọ làm cho giấy quỳ tím chuyển thành màu đỏ , đó là lọ đựng dd H2SO4 . (0,5đ)
Câu 3 : ( 4đ) Đổi nFe = 14: 56 = 0,25 mol
Fe + H2SO4 -> FeSO4 + H2
Theo PT nH2SO4 = nFe = 0,25 mol
m H2SO4 = 0
.Ma trận ktra
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Chủ đề 1
Oxit axit td với nước
Nhận biết oxit axit và oxit bazơ
T/c hóa học của oxit
Số câu
1
1
2
Số điểm
0,5
0,5
1,5
Chủ đề 2
Điều chế oxit
Viết PTHH
Một số oxit quan trọng
Số câu
1
1
1
3
Số điểm
0,5
0,5
2
3
Chủ đề 3
Nhận biết về axit
H2SO4
T/c hóa học của axit
Số câu
1
1
Số điểm
1
1
Chủ đề 4
T/c hóa học của H2SO4
Kim loại td với axit
Một số axit quan trọng
Số câu
2
1
3
Số điểm
1
4
5
Tsố câu
4
2
2
1
9
Tsố điểm
2
1
3
4
10
3.Bài mới
Đề bài
1) Trắc nghiệm : ( 3đ) Khoanh tròn vào ý đúng trong các câu sau .
Câu 1: ( 0,5đ) Có những chất khí sau , H2 , N2 , O2 , SO3 , chất khí nào td được với nước , và làm cho giấy quỳ tím chuyển thành màu đỏ .
a) H2 . b) SO3 . c) N2 . d ) O2 .
Câu 2 : (0,5đ) Khi nung đá vôi, sp tạo ra những chất nào sau đây ?
a) CaO . b) CO2 . c) CO . d) CaO , CO2 .
Câu 3 : (0,5đ) Có những chất sau , BaO , BaCl2 , Zn , ZnO , chất nào td với dd HCl giải phóng ra khí H2 .
a) BaO . b) BaCl2 . c) Zn . d) ZnO .
Câu 4: (0,5 đ) Lưu huỳnh đioxit được tạo thành từ cặp chất nào sau đây?
a. Na2SO3 và H2O b. Na2SO3 và NaOH
c. Na2SO4 và HCl d. Na2SO3 và H2SO4
Câu 5 (0,5) Axit sunfuric loãng td được với dãy chất nào sau đây ?
a. Zn, Na2O, NaOH b. Zn, Cu, CaO
c. Zn, H2O, SO3 d. Zn, NaOH, CO2
Câu 6 (0,5đ) Cặp chất nào sau đây xảy ra pứ
a. Na2O + NaOH b. Cu + HCl
c. P2O5 + H2SO4 loãng d. Cu + H2SO4 đặc, nóng
2) Tự luận : ( 7đ)
Câu 1 : ( 2đ) Viết các PTHH cho dãy chuyển hóa sau .
S -> SO2 -> SO3 -> H2SO4 -> Na2SO4
Câu 2 : ( 1đ) Có 2 lọ bị mất nhãn đựng 2 dd trong suốt : H2SO4 loãng, NaCl . Làm thế nào để nhận biết dd H2SO4 bằng pp hóa học ?
Câu 3: Hòa tan 14 g sắt bằng một khối lượng dd H2SO4 9,8% ( Vừa đủ)
Tính khối lượng dd H2SO4 đã dùng.
Tính thể tích khí thu được sau phản ứng.
Đáp án
1) Trắc nghiệm : (3 đ)
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
b
d
c
d
a
d
2) Tự luận : ( 7 đ)
Câu 1: ( 2đ)
1) (0,5đ) 2) (0,5đ)
3)(0,5đ) 4)
Câu 2 : ( 1đ)Sử dụng giấy quỳ tím cho vào 2 lọ : lọ không thấy ht gì , đó là dd NaCl. ( 0,5đ)
Lọ làm cho giấy quỳ tím chuyển thành màu đỏ , đó là lọ đựng dd H2SO4 . (0,5đ)
Câu 3 : ( 4đ) Đổi nFe = 14: 56 = 0,25 mol
Fe + H2SO4 -> FeSO4 + H2
Theo PT nH2SO4 = nFe = 0,25 mol
m H2SO4 = 0
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thúy Vinh
Dung lượng: 69,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)