ĐỀ ĐÁP ÁN ANH 8 KÌ I NĂM 2013-2014
Chia sẻ bởi Lương Hiền An |
Ngày 11/10/2018 |
49
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ ĐÁP ÁN ANH 8 KÌ I NĂM 2013-2014 thuộc Tiếng Anh 8
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO ĐỀ THI HỌC KỲ I- NĂM HỌC 2013-2014
TRIỆU PHONG MÔN TIẾNG ANH 8
Thời gian làm bài: 45 phút
Học sinh làm bài trên tờ giấy thi do nhà trường phát
I. Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác với phần gạch chân ở các từ còn lại(2 điểm)
1. A. wanted B. played C. learned D. returned
2. A. saucepan B. precaution C. caught D. laugh
3. A. resources B. struggles C. benches D. changes
4. A. mend B. semester C. letter D. report
II. Chọn phần đúng nhất(A, B, C hoặc D) để hoàn thành câu (2 điểm).
1. Please Let Hellen ................with you.
A. go B. to go C. going D. goes
2. Noone else in the class plays the guitar .................... John.
A. as well B. as well than C. so well as D. as good as
3. He .................. five gold medals since the beginning of the Seagames.
A. wins B. won C. has won D. is winning
4.VietNamese students.............. wear uniform when they are at school.
A. have to B. must C. can D. may
5. His parents are always proud ............. him
A. about B. of C. off D. with
6. Quá khứ phân từ của động từ Write là:
A. wrote B. writed C. written D. writen
7. Excuse me! I’m doing my homework. ................. turn down the radio a bit ?
A. Would you like B. Why don’t you C. Would you mind D. Could you
8. I ............. Jane at the party ten days ago.
A. see B. saw C. have seen D. will see
III. Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống(2 điểm).
A. hospitals
B. difficult
C. opportunites
D. problem
E. world
F. rual
G. countryside
H. homes
People from the (1)............. are leaving their (2) ............... to go and live in the city. Farming can sometimes be a (3) ............... life and these people from (4) ............ areas feel the city offers more (5).......However, many people coming to the city create problems. There may not enough schools or (6) ............ while water and electricitry supplies may not be adequate. This is a (7) .......... facing governments around the (8) ................
IV. Cho thì đúng của động từ trong ngoặc (2 điểm).
1.Daniel (earn) some money last week. But I’m afraid he (already/spend) it all.
2.Tomorrow my train (leave) at 7:30 a.m and it (get) into Paris at 11:00.
3.My teacher (tell) us to study harder for the finnal exam.
4.Her Dad (work) for his company for twenty years.
V. Hoàn thành các câu sau theo hướng dẫn(2 điểm).
1. The bag is small. It cannot carry all these groceries.
The bag is not …………………………….. .
2.She moved to live here five years ago.
She has …………………………………………………………
3. Đổi sang gián tiếp:
a) “ Please give Tim this dictionary, John.” Lan said
Lan asked ........................................................................
b) The doctor said to my mother: “You should take a few days off.”
The doctor advised…………………………
THE END
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI HỌC KỲ I- NĂM HỌC 2013-2014
MÔN TIẾNG ANH 8
I. Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác với phần gạch chân ở các từ còn lại(2 điểm). 0,5 điểm/cấu đúng.
1. A. wanted B. played C. learned D. returned
2. A. saucepan B. precaution C. caught D. laugh
3. A. resources B. struggles C. benches D. changes
4. A. mend B. semester C. letter D. report
II. Chọn phần đúng nhất(A, B, C hoặc D) để hoàn thành
TRIỆU PHONG MÔN TIẾNG ANH 8
Thời gian làm bài: 45 phút
Học sinh làm bài trên tờ giấy thi do nhà trường phát
I. Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác với phần gạch chân ở các từ còn lại(2 điểm)
1. A. wanted B. played C. learned D. returned
2. A. saucepan B. precaution C. caught D. laugh
3. A. resources B. struggles C. benches D. changes
4. A. mend B. semester C. letter D. report
II. Chọn phần đúng nhất(A, B, C hoặc D) để hoàn thành câu (2 điểm).
1. Please Let Hellen ................with you.
A. go B. to go C. going D. goes
2. Noone else in the class plays the guitar .................... John.
A. as well B. as well than C. so well as D. as good as
3. He .................. five gold medals since the beginning of the Seagames.
A. wins B. won C. has won D. is winning
4.VietNamese students.............. wear uniform when they are at school.
A. have to B. must C. can D. may
5. His parents are always proud ............. him
A. about B. of C. off D. with
6. Quá khứ phân từ của động từ Write là:
A. wrote B. writed C. written D. writen
7. Excuse me! I’m doing my homework. ................. turn down the radio a bit ?
A. Would you like B. Why don’t you C. Would you mind D. Could you
8. I ............. Jane at the party ten days ago.
A. see B. saw C. have seen D. will see
III. Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống(2 điểm).
A. hospitals
B. difficult
C. opportunites
D. problem
E. world
F. rual
G. countryside
H. homes
People from the (1)............. are leaving their (2) ............... to go and live in the city. Farming can sometimes be a (3) ............... life and these people from (4) ............ areas feel the city offers more (5).......However, many people coming to the city create problems. There may not enough schools or (6) ............ while water and electricitry supplies may not be adequate. This is a (7) .......... facing governments around the (8) ................
IV. Cho thì đúng của động từ trong ngoặc (2 điểm).
1.Daniel (earn) some money last week. But I’m afraid he (already/spend) it all.
2.Tomorrow my train (leave) at 7:30 a.m and it (get) into Paris at 11:00.
3.My teacher (tell) us to study harder for the finnal exam.
4.Her Dad (work) for his company for twenty years.
V. Hoàn thành các câu sau theo hướng dẫn(2 điểm).
1. The bag is small. It cannot carry all these groceries.
The bag is not …………………………….. .
2.She moved to live here five years ago.
She has …………………………………………………………
3. Đổi sang gián tiếp:
a) “ Please give Tim this dictionary, John.” Lan said
Lan asked ........................................................................
b) The doctor said to my mother: “You should take a few days off.”
The doctor advised…………………………
THE END
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI HỌC KỲ I- NĂM HỌC 2013-2014
MÔN TIẾNG ANH 8
I. Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác với phần gạch chân ở các từ còn lại(2 điểm). 0,5 điểm/cấu đúng.
1. A. wanted B. played C. learned D. returned
2. A. saucepan B. precaution C. caught D. laugh
3. A. resources B. struggles C. benches D. changes
4. A. mend B. semester C. letter D. report
II. Chọn phần đúng nhất(A, B, C hoặc D) để hoàn thành
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lương Hiền An
Dung lượng: 48,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)