De danh cho HSG toan

Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Quyền | Ngày 09/10/2018 | 22

Chia sẻ tài liệu: de danh cho HSG toan thuộc Toán học 5

Nội dung tài liệu:

Thứ hai ngày 24 tháng 10 năm 2011
Toán: KIỂM TRA
Bài 1. Tính giá trị biểu thức
951 010 - (389  567 + 1 904 520 : 472)
20 000 - 957 : 33  270

Bài 2. Tìm x :
a. x - 108  42 = 2378 b. (x - 152) : 3  4 = 132

Bài 3.Trung bình cộng của hai số là 135. Tìm hai số đó biết số lớn hơn số bé 46 đơn vị.

Bài 4. Tuổi trung bình của cô giáo chủ nhiệm và 30 học sinh lớp 5A là 12 tuổi. Nếu không kể cô giáo thì tuổi trung bình của 30 học sinh lớp lớp 5A là 11 tuổi. Tính tuổi cô giáo chủ nhiệm.

Bài 5. Lúc đầu thùng dầu thứ nhất có 1/4 số lít dầu thùng của nó, thùng thứ hai có 1/7 số lít dầu thùng của nó. Nếu đổ vào cho đầy hai thùng thì phải đổ 72 lít dầu. Tính số dầu ở mỗi thùng khi đổ đầy dầu, biết lúc đầu hai thùng có số dầu bằng nhau.

Bài 6.Tuổi Linh trước đây 3 năm bằng 1/4 tuổi Linh 9 năm nữa. Tính tuổi Linh hiện nay.

Bài 7. Cho một hình vuông, nếu mở rộng về bên trái 4m và bên phải 3m ta được một hình chữ nhật có chu vi bằng 98m. Tính diện tích hình vuông.

Bài 8. Tính nhanh:
1 + 3 + 5 + … + 17 + 19
748 + 536 + 252 + 842 + 464 + 158
 c. 



Thứ tư ngày 26 tháng 10 năm 2011

Toán TÍNH GIÁ TRỊ CỦA BIỂU THỨC

I. Mục tiêu
- Củng cố toàn bộ kiến thức về tính giá trị biểu thức
- Học sinh vận dụng làm tốt các bài tập thực hành.
II. Các hoạt động dạy học
1. Ôn tập lí thuyết về tính giá trị biểu thức
+ Biểu thức chỉ có hai phép tính cộng trừ hoặc nhân chia
+ Biểu thức có các phép tính cộng trừ nhân chia
+ Biểu thức có dấu ngoặc đơn
+ Một số nhân với một tổng hoặc một hiệu
+ Tính chất kết hợp của phép cộng hoặc phép nhân
+ Tính chất giao hoán của phép cộng hoặc phép nhân
+ Một tổng chia cho một số
+ Một hiệu chia cho một số
2. Bài tập thực hành
Bài 1. Tính giá trị biểu thức
a. 123  204 - 5092 + 55 460 : 235
= 25 092 - 5092 + 236
= 20 000 + 236
= 20 236
b. (2798 - 1433 ) : 65 + 181  246
= 1365 : 65 + 44 526
= 21 + 44 526
= 44 547

c. 174  (32 + 47) - (23 + 7896 : 168)
= 13 746 - (23 + 47)
= 13 746 - 70
= 13 676

d. 942 690 : 201 + (168  28 - 4  863)
= 4 690 + ( 4704 - 3452 )
= 4690 + 1252
= 5942

Bài 2. Tính nhanh
54  113 + 45  113 + 113
(532  7 – 266  14)  (532  7 + 266)
117  (36 + 62) - 17  (36 + 62)
(145  99 + 145) – (143  101 - 143)

Bài 3. Tính bằng cách thuận tiện:
A = 1 + 1 + 1 + … + 1 – 999 (có 1000 số 1)
B = 4  113  25 - 5  112  20
C = (100 - 99 + 97 - 80 + 15)  (16 – 2  8 )
D = 100 - 5 – 5 – 5 … - 5 (có 20 số 5)

Bài 4. Tính nhanh
a.  b.  c. 

Bài về nhà
Tính giá trị các biểu thức sau:
a. 5978 - 49  73 + 10373 : 451
b. (657 720 : 105 - 4690 - 1252)  37
c. (100 + 37)  37 + (200 - 63)  63
d. (52  53 + 54  55)  (36  128 - 72  64)
e.  g. 


Thứ ba ngày 1 tháng 11 năm 2011
Toán
DÃY SỐ VÀ DÃY SỐ CÁCH ĐỀU
I. Mục tiêu: Giúp học sinh:
- Nắm được một số quy luật của các dãy số thường gặp.
- Biết giải một số bài toán về dãy số cách đều.
II. Các hoạt động dạy học:
A. Một số bài tập thực hành:
Bài 1. a. Tính
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Văn Quyền
Dung lượng: 702,50KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)