Đề + ĐAKT phân thức, rút gọn phân thức
Chia sẻ bởi Phạm Văn Định |
Ngày 12/10/2018 |
45
Chia sẻ tài liệu: Đề + ĐAKT phân thức, rút gọn phân thức thuộc Đại số 8
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG THCS: ……………… BÀI KIỂM TRA 60 PHÚT MÔN ĐẠI SỐ 8
Lớp:…………………………….. Nội dung: Phân thức, rút gọn phân thức (đề 1)
Họ tên:…………………….......... (Ngày kiểm tra:……/ 11 / 2011)
Điểm:
Lời phê của Thầy giáo:
Bài 1: (2đ) Dùng định nghĩa hai phân thức bằng nhau chứng tỏ rằng các cặp phân thức sau bằng nhau
a) và b) và
c) và d) và
Bài 2: (2đ) Rút gọn phân thức sau:
Bài 3: (2đ) Chứng minh các đẳng thức sau:
Bài 4: (2đ) Tính giá trị của biểu thức
với m = 6,75; n = -3,25.
Bài 5: (2đ) Cho P =
a) Rút gọn P
b) Tính giá trị của P tại x =
Bài làm
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
ĐÁP ÁN + THANG ĐIỂM (đề 1)
Bài 1: (2đ)
a) Ta có: x2y3.35xy = 35x3y4;
5.7x3y4 = 35x3y4
( x2y3.35xy = 5.7x3y4
(
b) Ta có: x2(x + 2)(x + 2) = x2(x + 2)2
x(x + 2)2(x + 2) = x2(x + 2)2
( x2(x + 2)(x + 2) = x(x + 2)2(x + 2)
( =
c) Ta có: (3 – x)(9 – x2) = (3 – x)(3 – x)(3 + x) = (3 – x)2(3 + x).
(3 + x)(x2 – 6x + 9) = (3 + x)(x – 3)2 = (3 – x)2(3 + x).
( (3 – x)(9 – x2) = (3 + x)(x2 – 6x + 9) ( =
d) và
Ta có:
5.(x3 – 9x) = (15 – 5x).( -x2 – 3x) Nên
Bài 2: (2đ)
a)
b) Ta có:
c)
d) Ta có:
Bài 3: (2đ)
a) VT =
= = VP (đpcm)
b) VT = =
= VP (đpcm)
Bài 4: (2đ) =
=
Thay m = 6,75; n =-3,25 vào A = m - n ta có: A = 6,75 - (-3,25) = 10.
Bài 5: (2đ)
a) Ta có: P = =
=
b) Thay x = vào P = ta có:
P =
Lớp:…………………………….. Nội dung: Phân thức, rút gọn phân thức (đề 1)
Họ tên:…………………….......... (Ngày kiểm tra:……/ 11 / 2011)
Điểm:
Lời phê của Thầy giáo:
Bài 1: (2đ) Dùng định nghĩa hai phân thức bằng nhau chứng tỏ rằng các cặp phân thức sau bằng nhau
a) và b) và
c) và d) và
Bài 2: (2đ) Rút gọn phân thức sau:
Bài 3: (2đ) Chứng minh các đẳng thức sau:
Bài 4: (2đ) Tính giá trị của biểu thức
với m = 6,75; n = -3,25.
Bài 5: (2đ) Cho P =
a) Rút gọn P
b) Tính giá trị của P tại x =
Bài làm
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
ĐÁP ÁN + THANG ĐIỂM (đề 1)
Bài 1: (2đ)
a) Ta có: x2y3.35xy = 35x3y4;
5.7x3y4 = 35x3y4
( x2y3.35xy = 5.7x3y4
(
b) Ta có: x2(x + 2)(x + 2) = x2(x + 2)2
x(x + 2)2(x + 2) = x2(x + 2)2
( x2(x + 2)(x + 2) = x(x + 2)2(x + 2)
( =
c) Ta có: (3 – x)(9 – x2) = (3 – x)(3 – x)(3 + x) = (3 – x)2(3 + x).
(3 + x)(x2 – 6x + 9) = (3 + x)(x – 3)2 = (3 – x)2(3 + x).
( (3 – x)(9 – x2) = (3 + x)(x2 – 6x + 9) ( =
d) và
Ta có:
5.(x3 – 9x) = (15 – 5x).( -x2 – 3x) Nên
Bài 2: (2đ)
a)
b) Ta có:
c)
d) Ta có:
Bài 3: (2đ)
a) VT =
= = VP (đpcm)
b) VT = =
= VP (đpcm)
Bài 4: (2đ) =
=
Thay m = 6,75; n =-3,25 vào A = m - n ta có: A = 6,75 - (-3,25) = 10.
Bài 5: (2đ)
a) Ta có: P = =
=
b) Thay x = vào P = ta có:
P =
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Văn Định
Dung lượng: 78,50KB|
Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)