Đề + ĐAKT chương 2 Hình 7

Chia sẻ bởi Phạm Văn Định | Ngày 16/10/2018 | 35

Chia sẻ tài liệu: Đề + ĐAKT chương 2 Hình 7 thuộc Hình học 7

Nội dung tài liệu:

KIỂM TRA CHƯƠNG II Điểm
Hình học lớp 7
Họ và tên: ………………………………..
Đề 7
I. Trắc nghiệm: (2,5 điểm)
Câu 1: (2 đ)
Điền dấu “x” vào chỗ trống một cách thích hợp:
Câu
Đúng
Sai

a) Nếu 3 góc của tam giác này bằng 3 góc của tam giác kia thì hai tam giác đó bằng nhau
b) Góc ngoài của một tam giác lớn hơn góc trong kề với nó
c) Tam giác vuông có một góc bằng 450 là tam giác vuông cân
d) Nếu góc B là góc ở đáy một tam giác cân thì góc B là góc nhọn

..............
..............
..............
..............

............
............
............
............


Câu 2: (0, 5 đ) Khoanh tròn vào đáp án em cho là đúng:
Tam giác ABC cân tại A, có Â = 400. Góc ở đáy của tam giác đó bằng:
500 B. 600 C. 700
II. Tự luận: (7,5 điểm)
Câu 3: (5đ) Cho tam giác ABC có CA = CB = 10cm, AB = 12cm. Kẻ CI ( AB (I(AB).
Kẻ IH (AC (H( AC), IK (BC (K( BC).
Chứng minh rằng IA = IB
Chứng minh rằng IH = IK
Tính độ dài IC
HK // AB
Câu 4: (2,5đ) Cho ( ABD, có B = 2D, kẻ AH ( BD (H ( BD). Trên tia đối của tia BA lấy BE = BH. Đường thẳng EH cắt AD tại F. Chứng minh: FH = FA = FD.
Bài làm
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
ĐÁP ÁN ĐỀ 7
Câu
Nội dung
Điểm

1
a) Sai
b) Sai
c) Đúng
d) Đúng
0,5
0,5
0,5
0,5

2
C
0,5

3
 Vẽ hình, ghi GT, KL đúng
a) Xét ∆AIC và ∆BIC có
AIC = BIC = 900
CA = CB (GT)
CI cạnh chung
( ∆AIC = ∆BIC(c.h – c.g.v)
( IA = IB (cạnh tương ứng)
b) Xét ∆IHC và ∆IKC có:
H = K = 900
C1 = C2 (∆AIC = ∆BIC)
CI là cạnh chung
( ∆IHC = ∆IKC (cạnh huyền – góc nhọn)
( IH = IK (cạnh tương ứng)
c) Từ IA = IB (chứng minh trên)
Mà AB = 12 cm ( IA = IB = 6cm
d) Áp dụng định lí Pitago vào tam giác vuông AIC, ta có
IA2 + IC2 = AC2
( IC2 = AC2 – IA2 = 102 – 62 = 100 – 36 = 64
( IC = 8 cm
Chứng minh được CI (AB
Chứng minh được CI (AB
Kết luận HK// AB

1



1,0





1



0,5



0,5

0,5

0,5


4
Tam giác BHE cân vì BE = BH (gt)
=> E = H (hai góc đáy)
Và ta có B1 là góc ngòai tam giác BHE
Nên B1 = H1 + E = 2H1
Mà H1 = H2 (đđ) => B1 = 2H2
Mà B1 = 2D => H2 =D => tam giác HFD cân tại F => FD = FH (1)
Ta có D + A2 = 90và H2 + AHF = 90 => A2 = AHF
Vậy tam giác AHF cân tại F => AF = HF (2)
Từ (1 ) và (2) => FA = FH = FD
0,5

1,0
0,5
0,5

 KIỂM TRA CHƯƠNG II
A. Mục tiêu:
- Đánh giá sự tiếp thu kiến thức của học sinh trong chương II.
- Đánh giá kĩ năng vẽ hình, chứng minh hai tam giác bằng nhau, hai góc bằng nhau, hai đoạn thẳng bằng nhau- tính độ dài đoạn thẳng.
- Rèn tính linh hoạt, sáng tạo.
B. Chuẩn bị
C. Hoạt động trên lớp
I. Ma trận

Các cấp độ t duy

Nội dung kiến thức
Nhận biết

Thông hiểu
Vận dụng


TN
TL
TN
TL
TN
TL

Tổng ba góc trong tam giác,
góc ngoài của tam giác


2
1





* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Phạm Văn Định
Dung lượng: 83,00KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)