Đề + ĐAKT chương 2 đại số 8
Chia sẻ bởi Phạm Văn Định |
Ngày 12/10/2018 |
53
Chia sẻ tài liệu: Đề + ĐAKT chương 2 đại số 8 thuộc Đại số 8
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG THCS: ……………… BÀI KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN ĐẠI SỐ 8
Lớp:…………………………….. Nội dung: Chương II - Thời gian: 45 phút (đề 4)
Họ tên:…………………….......... (Ngày kiểm tra:……/ 12 / 2011)
Điểm:
Lời phê của Thầy giáo:
I. TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)
Câu 1: (2 điểm) Điền dấu “ X ” vào ô thích hợp
Câu
Nội dung
Đúng
Sai
1
là một phân thức đại số
2
Phân thức đối của phân thức là
3
Phân thức được xác định khi x5 và x-5
4
Câu 2: (2 điểm) Đánh dấu X vào ô vuông của câu trả lời đúng nhất trong các câu sau:
1) Biến đổi phân thức thành phân thức có tử là 12x2 + 9x thì khi đó mẫu thức là:
A.( 3x3 + 15 B.( 3x3 – 15 C.( 3x3 + 15x D.( 3x3 – 15x
2) Cho đẳng thức: . Đa thức phải điền vào chỗ trống là:
A.( x2 + 8 B.( x2 – 8 C.( x2 + 8x D.( x2 – 8x
3) Rút gọn phân thức ta được kết quả là:
A.( B.( C.( D.(
4) Đa thức A trong đẳng thức là:
A.( 2x2 + 5x + 32 B.( 2x2 – 5x + 3 C.( 2x2 + 5x – 3 D.( x2 – 5x – 3
II. TỰ LUẬN: (6 điểm)
Bài 1: (3 điểm) Thực hiện phép tính:
a) b/
Bài 2: (3 điểm) Cho phân thức
a/ Tìm điều kiện của x để giá trị của phân thức được xác định.
b/ Chứng tỏ rằng giá trị của phân thức luôn không âm khi nó được xác định.
Đáp án đề 4
I. TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)
Câu 1: (2 điểm) Mỗi câu đúng được 0,5 điểm.
1
2
3
4
Đ
S
Đ
Đ
Câu 2: (2 điểm) Mỗi câu đúng được 0,5 điểm.
1
2
3
4
D
C
B
A
II. TỰ LUẬN: (6 điểm)
Bài 1: (3 điểm)
Câu a: (1,5 điểm) - Biến đổi được: (0,75 điểm)
- Biến đổi được: (0,75 điểm)
Câu b: (1,5 điểm) - Biến đổi được: (0,75 điểm)
- Biến đổi được: (0,75 điểm)
Bài 2: (3 điểm)
a/ - Tìm được ĐKXĐ: x - 2 (1điểm)
b/ - Rút gọn được: (1điểm)
- Lập luận: 3x2 0 với mọi x - 2
x2 + 1 > 0 với mọi x - 2 (0,5điểm)
- Kết luận với mọi x - 2 (0,5điểm
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN LỚP 8
Năm học : 2011 – 2012
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biêt
Thông hiểu
Vận dung
Cộng
Cấp độ Thấp
Cấp độ Cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Phân thức- TXĐ của phân thức. Tính chất cơ bản phân thức.( 2 tiết )
Nhận biết được một phân thức.
Hiểu và thực hiện được tính chất cơ bản của phân thức
Tìm được TXĐ của một phân thức.
Số câu hỏi
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0,5
5%
1
0,5
5%
1
0,5
5%
3
1,5
15%
Rút gọn - Qui đông mẫu thức.
( 4 tiết )
Biết vận dụng qui tắc thực hiện các phép rút gọn và qui đồng.
Vận dụng qui tắc để phối hợp thực hiện các phép cộng, trừ, nhân, chia.
Số câu hỏi
Số điểm
Tỉ lệ %
2
1
10
Lớp:…………………………….. Nội dung: Chương II - Thời gian: 45 phút (đề 4)
Họ tên:…………………….......... (Ngày kiểm tra:……/ 12 / 2011)
Điểm:
Lời phê của Thầy giáo:
I. TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)
Câu 1: (2 điểm) Điền dấu “ X ” vào ô thích hợp
Câu
Nội dung
Đúng
Sai
1
là một phân thức đại số
2
Phân thức đối của phân thức là
3
Phân thức được xác định khi x5 và x-5
4
Câu 2: (2 điểm) Đánh dấu X vào ô vuông của câu trả lời đúng nhất trong các câu sau:
1) Biến đổi phân thức thành phân thức có tử là 12x2 + 9x thì khi đó mẫu thức là:
A.( 3x3 + 15 B.( 3x3 – 15 C.( 3x3 + 15x D.( 3x3 – 15x
2) Cho đẳng thức: . Đa thức phải điền vào chỗ trống là:
A.( x2 + 8 B.( x2 – 8 C.( x2 + 8x D.( x2 – 8x
3) Rút gọn phân thức ta được kết quả là:
A.( B.( C.( D.(
4) Đa thức A trong đẳng thức là:
A.( 2x2 + 5x + 32 B.( 2x2 – 5x + 3 C.( 2x2 + 5x – 3 D.( x2 – 5x – 3
II. TỰ LUẬN: (6 điểm)
Bài 1: (3 điểm) Thực hiện phép tính:
a) b/
Bài 2: (3 điểm) Cho phân thức
a/ Tìm điều kiện của x để giá trị của phân thức được xác định.
b/ Chứng tỏ rằng giá trị của phân thức luôn không âm khi nó được xác định.
Đáp án đề 4
I. TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)
Câu 1: (2 điểm) Mỗi câu đúng được 0,5 điểm.
1
2
3
4
Đ
S
Đ
Đ
Câu 2: (2 điểm) Mỗi câu đúng được 0,5 điểm.
1
2
3
4
D
C
B
A
II. TỰ LUẬN: (6 điểm)
Bài 1: (3 điểm)
Câu a: (1,5 điểm) - Biến đổi được: (0,75 điểm)
- Biến đổi được: (0,75 điểm)
Câu b: (1,5 điểm) - Biến đổi được: (0,75 điểm)
- Biến đổi được: (0,75 điểm)
Bài 2: (3 điểm)
a/ - Tìm được ĐKXĐ: x - 2 (1điểm)
b/ - Rút gọn được: (1điểm)
- Lập luận: 3x2 0 với mọi x - 2
x2 + 1 > 0 với mọi x - 2 (0,5điểm)
- Kết luận với mọi x - 2 (0,5điểm
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN LỚP 8
Năm học : 2011 – 2012
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biêt
Thông hiểu
Vận dung
Cộng
Cấp độ Thấp
Cấp độ Cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Phân thức- TXĐ của phân thức. Tính chất cơ bản phân thức.( 2 tiết )
Nhận biết được một phân thức.
Hiểu và thực hiện được tính chất cơ bản của phân thức
Tìm được TXĐ của một phân thức.
Số câu hỏi
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0,5
5%
1
0,5
5%
1
0,5
5%
3
1,5
15%
Rút gọn - Qui đông mẫu thức.
( 4 tiết )
Biết vận dụng qui tắc thực hiện các phép rút gọn và qui đồng.
Vận dụng qui tắc để phối hợp thực hiện các phép cộng, trừ, nhân, chia.
Số câu hỏi
Số điểm
Tỉ lệ %
2
1
10
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Văn Định
Dung lượng: 136,00KB|
Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)